Kích thước trong tiếng anh hay được viết là Dimension. Đây là 1 trong những thuật ngữ dùng để làm chỉ những giá trị bằng số của một đại lượng đo chiều dài, chiều rộng, chiều cao hay mặt đường kính, theo đơn vị đo được lựa chọn.
kích thước có phần chừa dimension with allowance kích thước dài linear dimension kích thước danh nghĩa general dimension kích thước danh nghĩa nominal dimension kích thước gabarit overall dimension kích thước giới hạn limit dimension kích thước góc angular dimension kích thước hình học chính của ghi geometrical main dimension of a switch
Tóm tắt: kích thước {noun} ; dimension · (also: qui mô) ; measurement · (also: sự đo lường, sự đong đếm, sự đo đạc, khuôn khổ, số đo, cách đo) ; size · (also: kích cỡ, cỡ) … 4.THEO KÍCH THƯỚC Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Tác giả: tr-ex.me Ngày đăng: 10 ngày trước Xếp hạng: 4 (1208 lượt đánh giá) Xếp hạng cao nhất: 4 Xếp hạng thấp nhất: 2
Kích Thước trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt 1. Kích Thước trong Tiếng Anh là gì? Kích thước trong tiếng anh thường được viết là Dimension. Đây là một thuật ngữ dùng 2. Chi tiết về từ vựng kích thước trong tiếng anh Nghĩa tiếng anh của kích thước là Dimension. Dimension được phát
Trong Tiếng Anh Kích thước hạt tịnh tiến thành: grain size. Trong các câu đã dịch, người ta tìm thấy Kích thước hạt ít nhất 75 lần. mối quan hệ giữa vùng liên kết và kích thước hạt là yếu tố quyết định.
2. Cụ thể về từ bỏ vựng form size trong giờ đồng hồ anh. Nghĩa giờ đồng hồ anh của kích cỡ là Dimension. Dimension được phát âm như sau trong tiếng anh : < daɪˈmenʃn>. Trong câu tiếng anh, Dimension phụ trách vai trò là danh trường đoản cú được thực hiện để có một phép
aCmL. Mời các bạn cùng khám phá thông tin và kiến thức về Kích thước tiếng anh là gì hay nhất được tổng hợp bởi Nhà Xinh Plaza, đừng quên chia sẻ bài viết thú vị này nhé! Trong cuộc sống hằng ngày, bạn sẽ thường xuyên bắt gặp những trường hợp liên quan đến kích thước, chẳng hạn như đo đạc, tính toán,…Thế nhưng bạn đã hiểu kích thước tiếng anh là gì chưa? Nếu chưa hiểu hết ý nghĩa và cách dùng từ vựng thì bạn hãy theo dõi ngay bài viết chi tiết dưới đây của Studytienganh nhé! 1. Kích Thước trong Tiếng Anh là gì? Kích thước trong tiếng anh thường được viết là Dimension. Đây là một thuật ngữ dùng để chỉ các giá trị bằng số của một đại lượng đo chiều dài, chiều rộng, chiều cao hay đường kính, …theo đơn vị đo được lựa chọn. Xem thêm Lấy lá số tử vi ở trang nào chính xác? Lấy lá số ở đâu chuẩn nhất? – Kích thước trong tiếng anh là gì? 2. Chi tiết về từ vựng kích thước trong tiếng anh Nghĩa tiếng anh của kích thước là Dimension. Dimension được phát âm như sau trong tiếng anh [ daɪˈmenʃn] Xem thêm Gợi ý 10+ cách sử dụng máy tính casio js 40ts hot nhất bạn cần biết Trong câu tiếng anh, Dimension đảm nhận vai trò là danh từ được sử dụng để chỉ một phép đo của một cái gì đó theo một hướng cụ thể, đặc biệt là chiều cao, chiều dài hoặc chiều rộng của nó. Cách viết tử vựng kích thước trong câu tiếng anh 3. Ví dụ Anh Việt về kích thước trong tiếng anh Xem thêm 4 cách khắc phục App Store tải chậm hiệu quả mà bạn nên biết – Để giúp bạn hiểu hơn về kích thước tiếng anh là gì thì bạn hãy tham khảo một số ví dụ dưới đây The dimension of this room is quite large for someone living alone, we can find another smaller room. Kích thước của căn phòng này khá lớn đối với người sống một mình, chúng ta có thể tìm một căn phòng khác nhỏ hơn. This room has the corresponding dimension of length, width and height of 10m, 6m, 7m. Căn phòng này có các kích thước chiều dài, chiều rộng, chiều cao tương ứng là 10m, 6m, 7m. Maximum dimension from the center of the valve to the handwheel when standing still is 15cm and when moving is 18cm. Kích thước tối đa từ tâm van đến tay quay khi đứng yên là 15cm và khi chuyển động là 18cm. You need to have a clear distinction between the concepts of nominal dimension and actual dimension in order to be used in this problem most accurately. Bạn cần có sự phân biệt rõ ràng giữa các khái niệm về kích thước danh nghĩa và kích thước thực tế để có thể sử dụng trong bài toán này một cách chính xác nhất This problem focuses on determining the proper dimension and completeness of the tolerance of the volume. Vấn đề này tập trung vào việc xác định kích thước thích hợp và tính đầy đủ của dung sai thể tích. All these dimensions are only determined on the outer surface, they are for illustrative purposes only. Tất cả các kích thước này chỉ được xác định trên bề mặt bên ngoài, chúng chỉ nhằm mục đích minh họa. There seems to be a mistake here as their actual dimension deviates quite a bit from their nominal dimension. Có vẻ như có một sai lầm ở đây vì kích thước thực tế của chúng sai lệch khá nhiều so với kích thước danh nghĩa của chúng. To carry out the construction correctly, the mason must have a ruler to determine the dimension. Để tiến hành thi công một cách chính xác, người thợ xây phải có thước để xác định kích thước. I think you need to determine the dimension of the shelves so that they are firmly seated in the cabinet. Tôi nghĩ bạn cần xác định kích thước của những chiếc kệ để chúng nằm chắc chắn trong tủ. Một số ví dụ cụ thể về kích thước trong câu tiếng anh 4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan đến Dimension specify the dimensions xác định kích thước building of vast dimensions several dimensions xây dựng các kích thước rộng lớn several dimensions một số kích thước. new dimension Chiều hướng mới dimensions of the room kích thước của căn phòng psychological dimension chiều tâm lý approximate dimensions kích thước gần đúng exact dimensions / precise dimensions kích thước chính xác added dimension / additional dimension kích thước bổ sung aesthetic dimension kích thước thẩm mỹ affective dimension chiều hướng tình cảm basic dimension kích thước cơ bản cognitive dimension chiều hướng nhận thức correlation dimension chiều tương quan critical dimension / crucial dimension kích thước quan trọng cultural dimension phương diện văn hóa different dimension kích thước khác nhau dimension of space chiều không gian dimension of variation chiều của biến thể distinct dimensions kích thước khác biệt economic dimension chiều kinh tế emotional dimension chiều kích cảm xúc ethical dimension chiều kích đạo đức exact dimensions kích thước chính xác extra dimension Kích thước bổ sung fractal dimension kích thước fracta gender dimension kích thước giới tính global dimension kích thước toàn cầu historical dimension chiều kích lịch sử horizontal dimension chiều ngang important dimension chiều quan trọng institutional dimension chiều hướng thể chế internal dimension kích thước bên trong moral dimension chiều kích đạo đức multiple dimensions nhiều chiều overall dimension kích thước tổng thể personal dimension kích thước cá nhân political dimension chiều kích chính trị positive dimension chiều tích cực relevant dimension kích thước liên quan religious dimension chiều kích tôn giáo separate dimension kích thước riêng biệt social dimension Không gian xã hội spatial dimension Không gian specific dimension kích thước cụ thể spiritual dimension chiều kích tâm linh subjective dimension chiều hướng chủ quan symbolic dimension kích thước tượng trưng temporal dimension chiều thời gian underlying dimension kích thước cơ bản various dimensions các kích thước khác nhau vertical dimension chiều dọc Qua những thông tin trên đây, Studytienganh mong rằng bạn có thể hiểu hết ý nghĩa của kích thước tiếng anh là gì, đồng thời nắm vững cách sử dụng từ trong thực tế sao cho phù hợp nhất. Nếu bạn cảm thấy bài viết này bổ ích thì bạn hãy Share ngay cho bạn bè của mình để họ cũng được trang bị những vốn kiến thức cần thiết về từ vựng kích thước nhé! Đăng nhập
Your SIZE is welcome về kích thước, bộ não của con người không phải là lớn kích thước dữ liệu Facebook là cốt lõi của mô hình của qua một vết nứt kích thước và được chuyển đến Vương quốc của fell through a dimension crack and was transported to Cat's 20L x 11W x thước và nhu cầu của thị trường tiềm năng là gì?Nó là một kích thước mà bộ não không thể nắm bắt hoặc hiểu was a dimension which the brain could not capture or đá nằm trên kích thước bằng 3 chiếc xe buýt trường thước bạn muốn nhận được cho vật liệu cuối cùng là gì?What is the size you want to get for the final material?
nghĩa gì nhiều cho bạn, Pixel 2 có lẽ là một trong những bạn muốn Pixel 2 is probably the one you want to pick was surprised to see the difference in size between the JPEG and WebP versions of image4. chỉ khác trong màu sắc và kiểu dáng thiết kế. only in the color and design được sử dụng khi nhiếp ảnh gia muốn nhấn mạnh sự khác biệt về kích thước hoặc khoảng cách giữa các đối tượng ở nền trước và nền use a wide-angle lens to emphasize the difference in size or distance between objects in the foreground and the background. và tử cung không đáng chú ý như các loài kiến khác. and the uterus is not as noticeable as that of other ants. vì những lưỡi dao lớn hơn này di chuyển lượng không khí lớn hơn nhiều. as these larger blades move much larger amounts of air. và lính nhỏ nhất có thể đạt tới 200 lần. and the soldier can reach 200 times. và chế độ ăn uống của các loài gấu. và chế độ ăn uống của các loài case you do these exercises incorrectly, you may see no size difference, and you probably will end up harming yourself!Over time, these habits can add up to slight, albeit significant, differences in size and to comply with some essential rules to yield low-quality material and discrepancy of the sizesof blocks for thước cơ thể của rệp thay đổi từ 4 đến 8 mm,The body size of the bed bug varies from 4 to 8 mm,and there is practically no difference in size between males and khác biệt giữa các giới tính cũng giống nghiên cứu trước ở một số đặc điểm.[ 7].Fatalis show less variation in size among individuals than modern Panthera, they do appear to show the same difference between the sexes in some traits.[23]. khi được bệnh nhân, những người đã phải trải qua các thủ tục xâm lấn khó chịu và đôi khi đau đớn với công nghệ hiện tại đánh giá cao. appreciated by patients who have had to undergo uncomfortable and sometimes painful invasive procedures with current technology. và điển hình của các biến thể được tìm thấy trong quần thể ngoại vi và không có phân loài nào được công nhận.[ 15]. and are typical of variations found in peripheral population and that no subspecies should be recognised.[15]. và cấu hình bên trong của nó được điều chỉnh bởi các kiểu luồng khí khác nhau, bao gồm cả ngang, dọc hoặc kết hợp cả hai. and its internal configuration are accommodated by various airflow patterns, including horizontal, vertical, or a combination of càng có nhiều công ty yêu cầu in hộp mỹ phẩm cho các sản phẩm duMore and more companies are requesting that the packaging for travel sizecontainers be identical to the full-size version, despite the differences in size and, oftentimes, phá hoại có thể là một phần do các kiểu gió, độ phá infestation may be due in part to wind patterns, hổ lớn, với con đực nặng hơn tới 1,7 lần so với con size difference between males and females is proportionally greater in the large tiger subspecies, with males weighing up to times more than females. ra căng thẳng bất thường trên các tấm tăng trưởng ở phía trên của xương exercise, differences in size and strength between the muscle groups place unusual stress on the growth plate at the top of the nhiều thành phần riêng biệt của mỗi đốt sống,There are many more individual components of each vertebra,as well as differences in size and structure for vertebrae throughout each major region of the việc tạo ra 8X Series vào năm 2014, kích thước là đáng kể, trong khi vào thời điểm của Series 5X 2018,With the creation of the 8X Series in 2014, the size was considerably, while by the time of the 5X Series of 2018,
Trong cuộc sống hằng ngày, bạn sẽ thường xuyên bắt gặp những trường hợp liên quan đến kích thước, chẳng hạn như đo đạc, tính toán,...Thế nhưng bạn đã hiểu kích thước tiếng anh là gì chưa? Nếu chưa hiểu hết ý nghĩa và cách dùng từ vựng thì bạn hãy theo dõi ngay bài viết chi tiết dưới đây của nhé!1. Kích Thước trong Tiếng Anh là gì?Kích thước trong tiếng anh thường được viết là Dimension. Đây là một thuật ngữ dùng để chỉ các giá trị bằng số của một đại lượng đo chiều dài, chiều rộng, chiều cao hay đường kính, ...theo đơn vị đo được lựa đang xem Kích thước tiếng anh là gìKích thước trong tiếng anh là gì?2. Chi tiết về từ vựng kích thước trong tiếng anhDimension được phát âm như sau trong tiếng anh Trong câu tiếng anh, Dimension đảm nhận vai trò là danh từ được sử dụng để chỉ một phép đo của một cái gì đó theo một hướng cụ thể, đặc biệt là chiều cao, chiều dài hoặc chiều rộng của viết tử vựng kích thước trong câu tiếng anh3. Ví dụ Anh Việt về kích thước trong tiếng anhĐể giúp bạn hiểu hơn về kích thước tiếng anh là gì thì bạn hãy tham khảo một số ví dụ dưới đâyThe dimension of this room is quite large for someone living alone, we can find another smaller thước của căn phòng này khá lớn đối với người sống một mình, chúng ta có thể tìm một căn phòng khác nhỏ hơn. This room has the corresponding dimension of length, width and height of 10m, 6m, phòng này có các kích thước chiều dài, chiều rộng, chiều cao tương ứng là 10m, 6m, 7m. Maximum dimension from the center of the valve to the handwheel when standing still is 15cm and when moving is thước tối đa từ tâm van đến tay quay khi đứng yên là 15cm và khi chuyển động là 18cm. You need to have a clear distinction between the concepts of nominal dimension and actual dimension in order to be used in this problem most cần có sự phân biệt rõ ràng giữa các khái niệm về kích thước danh nghĩa và kích thước thực tế để có thể sử dụng trong bài toán này một cách chính xác nhất This problem focuses on determining the proper dimension and completeness of the tolerance of the đề này tập trung vào việc xác định kích thước thích hợp và tính đầy đủ của dung sai thể tích. All these dimensions are only determined on the outer surface, they are for illustrative purposes cả các kích thước này chỉ được xác định trên bề mặt bên ngoài, chúng chỉ nhằm mục đích minh họa. There seems to be a mistake here as their actual dimension deviates quite a bit from their nominal vẻ như có một sai lầm ở đây vì kích thước thực tế của chúng sai lệch khá nhiều so với kích thước danh nghĩa của chúng. To carry out the construction correctly, the mason must have a ruler to determine the tiến hành thi công một cách chính xác, người thợ xây phải có thước để xác định kích thước. I think you need to determine the dimension of the shelves so that they are firmly seated in the thêm How To Sing In Head Voice Vs, How To Sing In Head Voice 10 Easy StepsTôi nghĩ bạn cần xác định kích thước của những chiếc kệ để chúng nằm chắc chắn trong số ví dụ cụ thể về kích thước trong câu tiếng anh4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan đến Dimension specify the dimensions xác định kích thướcbuilding of vast dimensionsseveral dimensions xây dựng các kích thước rộng lớnseveral dimensions một số kích dimension Chiều hướng mớidimensions of the room kích thước của căn phòngpsychological dimension chiều tâm lýapproximate dimensions kích thước gần đúngexact dimensions / precise dimensions kích thước chính xácadded dimension / additional dimension kích thước bổ sungaesthetic dimension kích thước thẩm mỹaffective dimension chiều hướng tình cảmbasic dimension kích thước cơ bảncognitive dimension chiều hướng nhận thứccorrelation dimension chiều tương quancritical dimension / crucial dimension kích thước quan trọngcultural dimension phương diện văn hóadifferent dimension kích thước khác nhaudimension of space chiều không giandimension of variation chiều của biến thểdistinct dimensions kích thước khác biệteconomic dimension chiều kinh tếemotional dimension chiều kích cảm xúcethical dimension chiều kích đạo đứcexact dimensions kích thước chính xácextra dimension Kích thước bổ sungfractal dimension kích thước fractagender dimension kích thước giới tínhglobal dimension kích thước toàn cầuhistorical dimension chiều kích lịch sửhorizontal dimension chiều ngangimportant dimension chiều quan trọnginstitutional dimension chiều hướng thể chếinternal dimension kích thước bên trongmoral dimension chiều kích đạo đứcmultiple dimensions nhiều chiềuoverall dimension kích thước tổng thểpersonal dimension kích thước cá nhânpolitical dimension chiều kích chính trịpositive dimension chiều tích cựcrelevant dimension kích thước liên quanreligious dimension chiều kích tôn giáoseparate dimension kích thước riêng biệtsocial dimension Không gian xã hộispatial dimension Không gianspecific dimension kích thước cụ thểspiritual dimension chiều kích tâm linhsubjective dimension chiều hướng chủ quansymbolic dimension kích thước tượng trưngtemporal dimension chiều thời gianunderlying dimension kích thước cơ bảnvarious dimensions các kích thước khác nhauvertical dimension chiều dọcQua những thông tin trên đây, mong rằng bạn có thể hiểu hết ý nghĩa của kích thước tiếng anh là gì, đồng thời nắm vững cách sử dụng từ trong thực tế sao cho phù hợp nhất. Nếu bạn cảm thấy bài viết này bổ ích thì bạn hãy Share ngay cho bạn bè của mình để họ cũng được trang bị những vốn kiến thức cần thiết về từ vựng kích thước nhé!
Shenghao điện tử là một trong những nhà sản xuất Trung Quốc đầu MCX Connector và nhà cung cấp, chúng tôi là tốt tại sản xuất bộ chuyển đổi mcx tần số cao, chào mừng để kiểmShenghao Electronic is one of the top level China MCX Connector manufacturers and suppliers, we are good at producing high frequency mcx adapter,Ngoài ra còn có một bộ sưu tập lớn của nghệ thuật tôn giáo trong bảo tàng,với điểm nhấn là thiết kế có kích thước cuộc sống và bản vẽ của các cửa sổ vết kính của nhà thờ St Jan mà nằm ngay phía sau bảo is also a big collection of religious art within the museum, withthe highlight being the life sized design and drawings of the stain glass windows of St Jan's church which is situated just behind the thước bản vẽ nếu bạn không có bản vẽ, xin vui lòng cho chúng tôi biết sản phẩm của bạn chi tiết kích thước và gửi cho chúng tôi hình ảnh của bạn..Size drawing if you have no drawing, please tell us your products detail size and send us your picture..Kiểm tra kích thước Theo bản vẽ và thông số kỹ thuật, kiểm tra tất cả các kích thước của các thành lệ, một yếu tố thiết lập mức độ đọc người ta phải tạo ra để thể hiện, xác định mối liên kết giữa thế giới thựcScale, a factor that establishes the level of reading one must make of these representations, determines the link between the real worldNếu túi lọc bụi của bạn khác với kích thước túi lọc của chúng tôi, chúng tôi cũng sản xuất túi lọc không đạt tiêu your filter bag is different from our filter bag,please send us your drawing size and the material which you need, we also produce the nonstandard filter example,Kích thước bản vẽ/ huy hiệu/ nhãn của bạn là bao nhiêu và kích thước trang của bạn trong trường hợp bạn sẽ in một số bản vẽ/ huy hiệu/ nhãn trên mỗi trang?What is the size of your drawing/badge/label, and the size of your page in case you will be printing several drawings/badges/labels per page?Đảm bảo chất lượng, nhà máy của tôi sản xuất và gia công ống nhôm ở các khía cạnh chính xác, ống elip đùn trực tiếp, người ngoài hành tinh,Assured the Quality, my factory production and processing of aluminum tube in precision aspects, direct extrusion elliptical tube, alien,and we can according to customer requirements and drawing size to sample processing.
kích thước tiếng anh là gì