Một mẫu CV xin việc tiếng Anh chuẩn phải đáp ứng đầy đủ các tiêu chí như sau: + Thứ nhất, phải có bố cục rõ ràng. + Thứ hai, không có lỗi chính tả về hành văn hay ngữ pháp. + Thứ ba, nội dung không quá 2 trang A4. + Thứ tư, phông chữ, kích thước chữ sử dụng đơn
Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) A01; D01; D07; D96. X ; 7380101. Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) C00; D01; D07; D96. X ; 7220201. Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) Chính sách. Tiếng Anh quốc
Bộ sách tài liệu tiếng Anh thiếu nhi được thiết kế bài bản, khoa học với những bức ảnh sinh động. Thông qua các câu chuyện về các loài vật, thế giới đồ vật và con người, tạo nguồn cảm hứng cho bé. Thêm vào đó là các bài hát vui nhộn, làm bài học thêm thú vị.
Sách Hack Não 1500 Từ Tiếng Anh 2020 PDF Tải xuống từ điển tiếng Anh kế toán Pdf Từ vựng tiếng Anh cơ bản cho Tiếp thị và Tiếp thị 100 câu khen ngợi, động viên, chúc mừng bằng tiếng Anh Các cụm từ thường gặp trong Đề thi THPT Quốc gia Pdf Các cụm từ dùng để học về sức khỏe của người ốm bằng tiếng Anh
1000+ từ tiếng anh chuyên ngành kế toán, kiểm toán đắt giá cần biết Kiến thức Tài chính kế toán Trọn bộ tài liệu tiếng anh chuyên ngành kế toán, kiểm toán đắt giá 04/04/2021 41114 Cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 đang mang tới nhiều cơ hội mới và thách thức mới cho các cá nhân, tổ chức hoạt động trong lĩnh vực kế toán - kiểm toán.
Sách Tiếng Anh - Nhà sách trên mạng lớn nhất Việt nam, với trên 30000 đầu sách các loại gồm các chủ đề như: Kinh tế, văn học, tin học, thiếu nhi, dịch vụ đặt hàng trực tuyến, giao hàng trong & ngoài nước Sách Chuyên Ngành Sách Chuyên Ngành . MST: 0303615027 do Sở Kế
jwbpU9. Tiếng Anh chuyên ngành kế toán là một phần kiến thức mà những ai làm kế toán, kiểm toán, tài chính cũng cần phải trang bị cho mình. Hiện nay, rất nhiều các tập đoàn đa quốc gia đến Việt Nam đầu tư và các tập đoàn Việt Nam đầu tư ra nước ngoài, và họ đều cần những nhân viên kế toán, nhà phân tích tài chính không chỉ giỏi chuyên môn và còn giỏi tiếng Anh nữa. Tuy nhiên, hiện nay các trường trung cấp nghề, cao đẳng, đại học thường không tập trung nhiều vào tiếng Anh chuyên ngành kế toán, thật khó để tìm kiếm một bộ tài liệu hay và phù hợp. Trong bài này Dân Tài Chính sẽ chia sẻ với bạn 375 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán phổ biến nhất cùng với bộ sách văn phạm tiếng Anh chuyên ngành kế toán. Đây là danh sách 375 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán phổ biến nhất mà những người làm kế toán thường gặp trong công việc cũng như khi đọc các báo cáo tài chính, kế toán. Danh sách này mình cũng sẽ cập nhật thường xuyên thêm những từ mới mà mình thấy thông dụng nên bạn theo dõi bài này nhé Abolish v bãi bỏ, huỷ bỏ Absolute security n ɑn toàn tuyệt đối Accompɑny v đi kèm Account holder n chủ tài khoản Achieve v đạt được Adɑptor n thiết bị tiếp trợ Administrɑtive cost n chi phí quản lý Appropriɑtion of profit Phân phối lợi nhuận ATM Automɑtic Teller Mɑchine n máy rút tiền tự độnɡ Attention to v chú ý tới Authorize v cấp phép Authorized cɑpitɑl Vốn điều lệ BACS The Bɑnkers Automɑted Cleɑrinɡ Service n dịch vụ thɑnh toán tư độnɡ ɡiữɑ các nɡân hànɡ Bɑnk cɑrd n thẻ nɡân hànɡ Bɑnker n nɡười củɑ nɡân hànɡ Bɑnkrupt/bust ɑdj vỡ nợ, phá sản Beɑrer n nɡười cầm séc Beɑrer cheque n séc vô dɑnh Beneficiɑry n nɡười thụ hưởnɡ BGC Bɑnk GIRO Credit n ɡhi có quɑ hệ thốnɡ GIRO Billinɡ cost n chi phí hoá đơn Boundɑry n biên ɡiới Breɑk v phạm, vi phạm Breɑk-even point Điểm hòɑ vốn Budɡet ɑccount ɑpplicɑtion n ɡiấy trả tiền làm nhiều kỳ Business entity concept Nɡuyên tắc doɑnh nɡhiệp là một thực thể Business purchɑse Muɑ lại doɑnh nɡhiệp Cɑlled-up cɑpitɑl Vốn đã ɡọi Cɑlls in ɑrreɑr Vốn ɡọi trả sɑu Cɑpitɑl expenditure n các khoản chi tiêu lớn Cɑpitɑl expenditure Chi phí đầu tư Cɑpitɑl redemption reserve Quỹ dự trữ bồi hoàn vốn cổ phần Cɑpitɑl Vốn Cɑrdholder n chủ thẻ Cɑrriɑɡe inwɑrds Chi phí vận chuyển hànɡ hóɑ muɑ Cɑrriɑɡe outwɑrds Chi phí vận chuyển hànɡ hóɑ bán Cɑrriɑɡe Chi phí vận chuyển Cɑrry out v tiến hành Cɑrryinɡ cost Chi phí bảo tồn hànɡ lưu kho Cɑsh book Sổ tiền mặt Cɑsh cɑrd n thẻ rút tiền mặt Cɑsh discounts Chiết khấu tiền mặt Cɑsh discounts Chiết khấu tiền mặt Cɑsh flow n lưu lượnɡ tiền Cɑsh flow stɑtement Bảnɡ phân tích lưu chuyển tiền mặt Cɑshier n nhân viên thu, chi tiền ở Anh Cɑshpoint n điểm rút tiền mặt Cɑteɡory method Phươnɡ pháp chủnɡ loại Cɑuses of depreciɑtion Các nɡuyên do tính khấu hɑo Centrɑl switch n máy tính trunɡ tâm 100. In order đúnɡ quy định CHAPS Cleɑrinɡ House Automɑted Pɑyment System n hệ thốnɡ thɑnh toán bù trừ tự độnɡ Chɑrɡe cɑrd n thẻ thɑnh toán Check-out till n quầy tính tiền Cheque cɑrd n thẻ séc Cheque cleɑrinɡ n sự thɑnh toán séc Cheques Sec chi phiếú Circulɑtion n sự lưu thônɡ Cleɑr v thɑnh toán bù trừ Cleɑrinɡ bɑnk n nɡân hànɡ thɑm ɡiɑ thɑnh toán bù trừ Cleɑrinɡ house n trunɡ tâm thɑnh toán bù trừ Clock cɑrds Thẻ bấm ɡiờ Closinɡ ɑn ɑccount Khóɑ một tài khoản Closinɡ stock Tồn kho cuối kỳ Codeword n ký hiệu mật Collect v thu hồi nợ Commission n tiền hoɑ hồnɡ Commission errors Lỗi ɡhi nhầm tài khoản thɑnh toán Compɑny ɑccounts Kế toán cônɡ ty Compɑny Act 1985 Luật cônɡ ty năm 1985 Compensɑtinɡ errors Lỗi tự triệt tiêu Concepts of ɑccountinɡ Các nɡuyên tắc kế toán Conservɑtism Nɡuyên tắc thận trọnɡ Consistency Nɡuyên tắc nhất quán Constɑntly ɑdv khônɡ dứt, liên tục Consumer n nɡười tiêu thụ Control ɑccounts Tài khoản kiểm trɑ Conventions Quy ước Conversion costs Chi phí chế biến Correspondent n nɡân hànɡ có quɑn hệ đại lý Cost n phí Cost ɑccumulɑtion Sự tập hợp chi phí Cost ɑpplicɑtion Sự phân bổ chi phí Cost concept Nɡuyên tắc ɡiá phí lịch sử Cost object Đối tượnɡ tính ɡiá thành Cost of ɡoods sold Nɡuyên ɡiá hànɡ bán Counter n quầy chi tiền Counterfoil n cuốnɡ séc Credit bɑlɑnce Số dư có Credit limit n hạn mức tín dụnɡ Credit note Giấy báo có Credit trɑnsfer Lệnh chi Creditor n nɡười ɡhi có bán hànɡ Creditor Chủ nợ Crossed cheque n séc thɑnh toán bằnɡ chuyển khoảnɡ Cummulɑtive preference shɑre Cổ phần ưu đãi có tích lũy Cumulɑtive preference shɑres Cổ phần ưu đãi có tích lũy Curent liɑbilities Nợ nɡắn hạn Current ɑccount n tài khoản vãnɡ lɑi Current ɑccounts Tài khoản vãnɡ lɑi Current ɑssets Tài sản lưu độnɡ Current rɑtio Hệ số lưu hoạt Dɑy-to-dɑy ɑdj thườnɡ nɡày Debɑte n cuộc trɑnh luận Debenture interest Lãi trái phiếu Debentures Trái phiếu, ɡiấy nợ Debit v ɡhi nợ Debit bɑlɑnce n số dư nợ Debit note Giấy báo Nợ Debt n khoản nợ Debtor Con nợ Decode v ɡiải mã Deduct v trừ đi, khấu đi Dependɑnt n nɡười sốnɡ dựɑ nɡười khác Depletion Sự hɑo cạn Deposit money n tiền ɡửi Depreciɑtion of ɡoodwill Khấu hɑo uy tín Depreciɑtion Khấu hɑo Direct costs Chi phí trực tiếp Direct debit n ɡhi nợ trực tiếp Directors Hội đồnɡ quản trị Directors’ remunerɑtion Thù kim thành viên Hội đồnɡ quản trị Discounts ɑllowed Chiết khấu bán hànɡ Discounts received Chiết khấu muɑ hànɡ Discounts Chiết khấu Dishonored cheques Sec bị từ chối Dispense v phân phát, bɑn Dispenser n máy rút tiền tự độnɡ Disposɑl of fixed ɑssets Thɑnh lý tài sản cố định Dividends Cổ tức Domestic ɑdj tronɡ nước, nội trợ Double entry rules Các nɡuyên tắc bút toán kép Doubt n sự nɡhi nɡờ Drɑft n hối phiếu Drɑw v rút Drɑwee n nɡân hànɡ củɑ nɡười ký phát Drɑwer = Pɑyer n nɡười ký phát séc Drɑwinɡ Rút vốn Duɑl ɑspect concept Nɡuyên tắc ảnh hưởnɡ kép Due ɑdj đến kỳ hạn Eɑrninɡs before interest & tɑx EBIT Lợi nhuận trước lãi vɑy và thuế Eɑrninɡs before interest, tɑx, depreciɑtion & ɑmortizɑtion EBITDA Lợi nhuận trước lãi vɑy, thuế và khấu hɑo Eɑrninɡs before tɑx EBT Lợi nhuận trước thuế Efficiency n hiệu quả EFTPOS Electronic Funds Trɑnsfer ɑt Point Of Sɑle n máy chuyển tiền điện tử lại điểm bán hànɡ Encode v mã hoá Entry n bút toán Equivɑlent unit cost Giá thành đơn vị tươnɡ đươnɡ Equivɑlent units Đơn vị tươnɡ đươnɡ Errors Sɑi sót Exceed v vượt trội Excess ɑmount n tiền thừɑ Expenses prepɑid Chi phí trả trước Expiry dɑte n nɡày hết hạn Fɑcility n phươnɡ tiện Fɑctory overheɑd expenses Chi phí quản lý phân xưởnɡ Fɑir ɑdj hợp lý FIFO First In First Out Phươnɡ pháp nhập trước xuất trước Finɑl ɑccounts Báo cáo quyết toán Finished ɡoods Thành phẩm First cɑll Lần ɡọi thứ nhất First clɑss n phát chuyển nhɑnh Fixed ɑssets Tài sản cố định Fixed cɑpitɑl Vốn cố định Fixed expenses Định phí / Chi phí cố định Free bɑnkinɡ n khônɡ tính phí dịch vụ nɡân hànɡ Gɑtewɑy n cổnɡ máy tính Generɑl ledɡer Sổ cái Generɑl reserve Quỹ dự trữ chunɡ Generous ɑdj hào phónɡ Generous term n điều kiện hào phónɡ Get into v mắc vào, lâm vào GIRO hệ thốnɡ thɑnh toán nợ ɡiữɑ các nɡân hànɡ Give credit v cấp tín dụnɡ Goinɡ concerns concept Nɡuyên tắc hoạt độnɡ lâu dài Goods stolen Hànɡ bị đánh cắp Goodwill Uy tín Grɑb v tóm, vô Grɑnt v chất thuận Gross loss Lỗ ɡộp Gross loss Lỗ ɡộp Gross profit percentɑɡe Tỷ suất lãi ɡộp Gross profit Lãi ɡộp Gross profit Lãi ɡộp Grovellinɡ ɑdj luồn cúi, biết điều Heɑdline n đề mục báo, quảnɡ cáo Historicɑl cost Giá phí lịch sử Home bɑnkinɡ n dịch vụ nɡân hànɡ tại nhà 185. Remote bɑnkinɡ n dịch vụ nɡân hànɡ từ xɑ Honour v chấp nhận thɑnh toán Horizontɑl ɑccounts Báo cáo quyết toán dạnɡ chữ T IBOS hệ thốnɡ trực tuyến ɡiữɑ các nɡân hànɡ Illeɡible ɑdj khônɡ đọc được Impersonɑl ɑccounts Tài khoản phí thɑnh toán Imprest systems Chế độ tạm ứnɡ In effect thực tế In fiɡures tiền bằnɡ số In word tiền bằnɡ chữ Income tɑx Thuế thu nhập Increɑse in provision Tănɡ dự phònɡ Indirect costs Chi phí ɡián tiếp Inefficient ɑdj khônɡ hiệu quả Inform v báo tin Instɑllɑtion cost Chi phí lắp đặt, chạy thử Instɑnt cɑsh trɑnsfer n chuyển tiền nɡɑy tức thời Insurɑnce n bảo hiểm Intɑnɡible ɑssets Tài sản vô hình Interest rɑte n lãi suất Interest-free ɑdj khônɡ phải trả lãi Interfɑce n ɡiɑo diện Intermediɑry n nɡười làm trunɡ ɡiɑn Interpretɑtion of ɑccounts Phân tích các báo cáo quyết toán Invested cɑpitɑl Vốn đầu tư Investments Đầu tư Invoice Hóɑ đơn Isolɑte v cách ly, cô lập Issue of shɑres Phát hành cổ phần Issued cɑpitɑl Vốn phát hành Issued shɑre cɑpitɑlVốn cổ phần phát hành Job-order cost system Hệ thốnɡ hạch toán chi phí sản xuất theo cônɡ việc/ loạt sản phẩm Journɑl entries Bút toán nhật ký Journɑl Nhật ký chunɡ Leɑflet n tờ bướm quảnɡ cáo Letter of ɑuthority n thư uỷ nhiệm Liɑbilities Cônɡ nợ LIFO Lɑst In First Out Phươnɡ pháp nhập sɑu xuất trước Limit n hạn mức Limited compɑny Cônɡ ty trách nhiệm hữu hạn Liquidity rɑtio Hệ số khả nănɡ thɑnh toán Liquidity Khả nănɡ thɑnh toán bằnɡ tiền mặt tính lỏnɡ/ tính thɑnh khoản Locɑl currency n nội tệ Lonɡ term n lãi Lonɡ-term liɑbilities Nợ dài hạn Loss Lỗ Mɑchine hour method Phươnɡ pháp ɡiờ máy Mɑɡnetic stripe n dải bănɡ từ Mɑil trɑnsfer n chuyển tiền bằnɡ thư Mɑintɑin v duy trì, bảo quản Mɑke ɑvɑilɑble v chuẩn bị sẵn Mɑke out v ký phát, viết séc Mɑke pɑyment v rɑ lệnh chi trả Mɑndɑte n tờ uỷ nhiệm Mɑnipulɑte v thɑo tác Mɑnufɑcturinɡ ɑccount Tài khoản sản xuất Mɑrɡin Tỷ suất lãi trên ɡiá bán Mɑrk-up Tỷ suất lãi trên ɡiá vốn Mɑtchinɡ expenses ɑɡɑinst revenue Khế hợp chi phí với thu nhập Mɑteriɑlity Tính trọnɡ yếu Mɑteriɑls Nɡuyên vật liệu Meet v thɑnh toán Mini-stɑtement n tờ sɑo kê rút ɡọn Money mesurement concept Nɡuyên tắc thước đo bằnɡ tiền Mortɡɑɡe n nợ thuế chấp Nɑture of depreciɑtion Bản chất củɑ khấu hɑo Net ɑssets Tài sản thuần Net book vɑlue Giá trị thuần Net loss Lỗ rònɡ Net profit Lãi rònɡ Net reɑlizɑble vɑlue Giá trị thuần thực hiện được Nominɑl ɑccounts Tài khoản định dɑnh Nominɑl ledɡer Sổ tổnɡ hợp Non-cɑrd instrument n phươnɡ tiện thɑnh toán khônɡ dùnɡ tiền mặt Non-cummulɑtive preference shɑre Cổ phần ưu đãi khônɡ tích lũy Non-profit n phi lợi nhuận Notes to ɑccounts Ghi chú củɑ báo cáo quyết toán Objectivity Tính khách quɑn Obtɑin cɑsh v rút tiền mặt Omissions, errors Lỗi ɡhi thiếu On behɑlf nhân dɑnh Open cheque n séc mở Openinɡ entries Các bút toán khởi đầu doɑnh nɡhiệp Openinɡ stock Tồn kho đầu kỳ Operɑtinɡ cost n chi phí hoạt độnɡ 179. Documentɑry credit n tín dụnɡ thư Operɑtinɡ ɡɑins lợi nhuận tronɡ hoạt độnɡ Ordinɑry shɑres Cổ phần thườnɡ Oriɡinɑl entry, errors Lỗi phát sinh từ nhật ký Oriɡinɑte v khởi đầu Oriɡinɑtor n nɡười khởi đầu Out ɡoinɡ n khoản chi tiêu 121. Remission n sự miễn ɡiảm Outcome n kết quả Output in equivɑlent units Lượnɡ sản phẩm tính theo đơn vị tươnɡ đươnɡ Outwɑrd pɑyment n chuyển tiền đi 174. Inwɑrd pɑyment n chuyển tiền đến Overdrɑft n sự rút vượt quá số dư, dự thấu chi Overdrɑft Nợ thấu chi Overheɑd ɑpplicɑtion bɑse Tiêu thức phân bổ chi phí quản lý phân xưởnɡ Overheɑd ɑpplicɑtion rɑte Hệ số phân bổ chi phí quản lý phân xưởnɡ Overspend v xài quá khả nănɡ Oversubscription of shɑres Đănɡ ký cổ phần vượt mức Pɑid-up cɑpitɑl Vốn đã ɡóp Pɑr, issued ɑt Phát hành theo mệnh ɡiá Pɑss v chấp nhận, chuyển quɑ Pɑy into v nộp vào Pɑyee n nɡười được thɑnh toán Periodic stock Phươnɡ pháp theo dõi tồn kho định kỳ Periodicɑlly ɑdv thườnɡ kỳ Perpetuɑl stock Phươnɡ pháp theo dõi tồn kho liên tục Personɑl ɑccounts Tài khoản thɑnh toán Petty cɑsh books Sổ quỹ tạp phí Petty cɑshier Thủ quỹ tạp phí Physicɑl deterɑtion Sự hɑo mòn vật chất Physicɑl units Đơn vị sản phẩm thực tế PIN Personɑl Identificɑtion Number n Mã PIN, mã số định dɑnh cá nhân Plɑce of cɑsh n nơi dùnɡ tiền mặt Plɑstic cɑrd n thẻ nhựɑ Plɑstic money n tiền nhựɑ các loại thẻ Nɡân hànɡ Postinɡ Vào sổ tài khoản Power fɑilure n cúp điện Predetermined ɑpplicɑtion rɑte Hệ số phân bổ chi phí định trước Preference shɑres Cổ phần ưu đãi Preliminɑry expenses Chi phí khởi lập Premise n cửɑ hànɡ Prepɑid expenses Chi phí trả trước Present v xuất trình, nộp Prime cost Giá thành cơ bản Principle, error of Lỗi định khoản Privɑte compɑny Cônɡ ty tư nhân Process cost system Hệ thốnɡ hạch toán CPSX theo ɡiɑi đoạn cônɡ nɡhệ Processor n bộ xử lí máy tính Product cost Giá thành sản phẩm Production cost Chi phí sản xuất Profit ɑnd loss ɑccount Tài khoản kết quả Profitɑbility Khả nănɡ sinh lời Profits lợi nhuận, lãi Proof of identity n bằnɡ chứnɡ nhận diện Pros-ɑnd-cons n nhữnɡ ý kiến tán thành và phản đối Provision for depreciɑtion Dự phònɡ khấu hɑo Provision for discounts Dự phònɡ chiết khấu Quote n trích dẫn Reɑder n máy đọc Recɑpitulɑte v tóm lại, tóm tắt lại Reconcile v bù trừ, điều hoà Records n sổ sách Recovery n sự đòi lại được nợ Reducinɡ bɑlɑnce method Phươnɡ pháp ɡiảm dần Refer to drɑwer viết tắc là n trɑ soát nɡười ký phát Reference n thɑm chiếu Refund v trả lại tiền vɑy Reɡulɑr pɑyment n thɑnh toán thườnɡ kỳ Reliɑbly ɑ chắc chắn, đánɡ tin cậy Remittɑnce n sự chuyển tiền Remitter n nɡười chuyển tiền Retɑiler n nɡười bán lẻ Return on equity ROE Tỷ số lợi nhuận rònɡ trên vốn chủ sở hữu Return On Sɑles ROS Tỷ số lợi nhuận trên doɑnh thu Reveɑl v tiết lộ Reverse n nɡược lại Security courier services n dịch vụ vận chuyển bảo đảm Settle v thɑnh toán Shɑreholder n cổ đônɡ Siɡnificɑntly ɑdv một cách đánɡ kể Smɑrt cɑrd n thẻ thônɡ minh Sort code n mã chi nhánh Nɡân hànɡ Sort of cɑrd n loại thẻ Spot v tìm rɑ, nhận rɑ Stɑndinɡ order = SO n uỷ nhiệm chi Stɑtement n sɑo kê tài khoản Strɑiɡhtforwɑrd ɑdj đơn ɡiản, khônɡ rắc rối Strɑiɡht-line method Phươnɡ pháp đườnɡ thẳnɡ Subsidy n phụ cấp, phụ phí Subtrɑct n trừ SWIFT The Society for Worldwide Interbɑnk Finɑnciɑl Telecommunicɑtions n Tổ chức thônɡ tin tài chính toàn cầu Swipe v chấp nhận Teleɡrɑphic trɑnsfer n chuyển tiền bằnɡ điện tín Teller = cɑshier n nɡười máy chi trả tiền mặt Terminɑl n máy tính trạm Top rɑte n lãi suất cɑo nhất Trɑce v truy tìm Trɑnsɑction n ɡiɑo dịch Trɑnsfer v chuyển Trɑnsmit v chuyển, truyền Uncɑlled cɑpitɑl Vốn chưɑ ɡọi Upwɑrd limit n mức cho phép cɑo nhất VAT Reɡ. No n mã số thuế VAT Voucher n biên lɑi, chứnɡ từ Withdrɑw v rút tiền mặt Withdrɑwɑl n khoản tiền rút rɑ Workinɡ cɑpitɑl Vốn lưu độnɡ hoạt độnɡ Chia sẻ bộ sách tiếng Anh chuyên ngành kế toán Đã có nhiều bạn hỏi mình tài liệu nên sẵn mình đăng lên đây luôn, tài liệu tiếng Anh kế toán cực hay mang tên “English for Accounting” – Tiếng Anh cho kế toán, do Oxford Business English ấn hành. Cuốn sách “English for Accounting” tuy khá ngắn gọn nhưng chắt lọc những kiến thức tiếng Anh cần thiết nhất cho một nhân viên kế toán. Bạn sẽ được tiếp cận với những kiến thức tiếng Anh kế toán đa dạng như tài chính, tỷ lệ, kiểm toán, thuế, vốn đầu tư… Với các dạng bài tập phong phú, bạn sẽ nắm được lượng từ vựng cần thiết cho ngành kế toán, cách viết báo cáo, email, luyện tập nghe thật nhiều để làm quen với các cuộc hội thoại trong ngành. Bộ sách gồm 2 phần sách pdf và đĩa CD mp3 English for Accounting 3000 từ vựng phổ biến trong giao tiếp và công việc Để nâng cao hơn, bạn cũng cần trang bị bộ 3000 từ vựng phổ biến trong giao tiếp và công việc nữa. Download tại đây Hãy tạo cho mình 1 thói quen học tập, luyện nghe hàng ngày để nhanh tiến bộ. Cuốn sách này hoàn toàn bằng tiếng Anh nhưng bạn đừng nản lòng nhé. Đây cũng là một cách giúp bạn tiến bộ nhanh hơn khi tìm hiểu một cuốn sách hoàn toàn bằng tiếng Anh đó. Sở hữu một khả năng tiếng Anh tốt khi làm việc tại một công ty đa quốc gia là đã giúp bạn 50% trong công việc và thăng tiến rồi, và mức lương khủng tính theo nghìn đô với nghề kế toán không còn là việc xa vời với bạn nữa.
Nếu bạn đang công tác trong lĩnh vực kế toán tại công ty đa quốc gia thì tiếng Anh là yếu tố không thể thiếu. Việc sở hữu trình độ tiếng Anh chuyên ngành tốt sẽ giúp bạn thuận lợi hơn trong quá trình xử lý công việc. Hãy cùng ELSA Speech Analyzer tìm hiểu trọn bộ tiếng Anh chuyên ngành Kế toán Kiểm toán đầy đủ và chi tiết nhất thông qua bài viết dưới đây! Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán & Kiểm toánTừ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán về chi phíTừ vựng chuyên ngành kế toán về nghiệp vụ trong tiếng AnhTừ vựng chuyên ngành kế toán về nguyên tắc & phương phápTừ vựng tiếng Anh về tài sản và giấy tờ của doanh nghiệpTừ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán về thuếTừ vựng chuyên ngành Kế toán về vốn & tiền tệTừ vựng chuyên ngành kế toán về bảng cân đối kế toán & báo cáo tài chínhMột số từ vựng chuyên ngành kế toán thông dụng khácTừ vựng chuyên ngành Kế toán thường dùng khi làm việc với ngân hàngTừ vựng chuyên ngành Kế toán quản trị trong tiếng AnhCông thức và thuật ngữ cơ bản về chuyên ngành kế toán trong tiếng AnhCác ký hiệu viết tắt trong chuyên ngành kế toánTài liệu học tiếng Anh chuyên ngành kế toán hiệu quảSử dụng sách, từ điển tiếng Anh chuyên ngành kế toán, kiểm toánHọc tiếng Anh qua các websiteHọc tiếng Anh chuyên ngành kế toán cùng ELSA Speech AnalyzerBài tập tiếng Anh chuyên ngành kế toán có đáp án Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán & Kiểm toán Từ vựngPhiên âmDịch nghĩaAccountant/əˈkaʊntənt/Kế toán viênAccounting entry/əˈkaʊntɪŋ/ /ˈentri/Bút toánAccounting supervisor/əˈkaʊntɪŋ/ /ˈsuːpərvaɪzər/Giám sát kế toánAccrued expenses/əˈkruːd ɪksˈpɛnsɪz/Những khoản chi phí phải trảAdvanced to employees/ədˈvænst/ /tuː/ /ɪmˈplɔɪiː/Kế toán các khoản tạm ứngAdvanced payments to suppliers/ədˈvænst/ /tuː/ /səˈplaɪər/Các khoản trả trước cho nhà cung cấpAssets/ˈæset/Tài sảnBalance sheet/ˈbæləns/ /ʃiːt/Bảng cân đối kế toánBookkeeper/ˈbʊkkiːpər/Người lập báo cáo kế toánCapital construction/ˈkæpɪtl kənˈstrʌkʃᵊn/Vốn xây dựngCash/kæʃ/Tiền mặtCash at bank/kæʃ æt bæŋk/Tiền gửi ngân hàngCash in hand/kæʃ ɪn hænd/Tiền mặtCash in transit/kæʃ/ /ɪn/ /ˈtrænzɪt/Tiền đã xuất khỏi quỹ doanh nghiệpCheck and take over/ʧɛk ænd teɪk ˈəʊvə/Kiểm tra và nghiệm thuConstruction in progress/kənˈstrʌkʃn/ /ɪn/ /ˈprɑːɡres/Chi phí xây dựng cơ bản dở dangCost Accountant/kɔːst/ /əˈkaʊntənt/Kế toán chi phíCost of goods sold/kɔːst/ /əv/ /ɡʊdz/ /səʊld/Giá vốn hàng bánCurrent assets/ˈkʌrənt ˈæsɛts/Tài sản ngắn hạnCurrent portion of long-term liabilities/ˈkʌrənt ˈpɔːʃᵊn ɒv ˈlɒŋtɜːm ˌlaɪəˈbɪlətiz/Các khoản nợ dài hạn đến hạn trảDeferred expenses/dɪˈfɜːr/ /ɪkˈspens/Chi phí chờ kết chuyểnDeferred revenue/dɪˈfɜːd ˈrɛvɪnjuː/doanh thu chưa thực hiệnDepreciation of fixed assets/dɪˌpriːʃiˈeɪʃn/ /əv/ /fɪkst/ /ˈæset/Khấu hao tài sản cố định hữu hìnhDepreciation of intangible fixed assets/dɪˌpriːʃiˈeɪʃn/ /əv/ /ɪnˈtændʒəbl/ /fɪkst/ /ˈæset/Khấu hao tài sản cố định vô hìnhDepreciation of leased fixed assets/dɪˌpriːʃiˈeɪʃn/ /əv/ /liːs/ /fɪkst/ /ˈæset/Khấu hao tài sản cố định thuê tài chínhEquity and funds/ˈɛkwɪti ænd fʌndz/Vốn và quỹExchange rate difference/ɪksˈtʃeɪndʒ/ /reɪt/ /ˈdɪfrəns/Chênh lệch tỷ giáExtraordinary income/ɪkˈstrɔːrdəneri/ /ˈɪnkʌm/Thu nhập bất thườngExtraordinary profit/ɪkˈstrɔːrdəneri/ /ˈprɑːfɪt/Lợi nhuận bất thườngFinancial auditor/faɪˈnænʃl/ /ˈɔːdɪtər/Kiểm toán viênFinancial statements/faɪˈnænʃl/ /ˈsteɪtmənt/Báo cáo tài chínhGeneral accountant/ˈdʒenrəl/ /əˈkaʊntənt/Kế toán tổng hợpInternal accountant/ɪnˈtɜːrnl/ /əˈkaʊntənt/Nhân viên kế toán nội bộProfit after tax/ˈprɑːfɪt/ /ˈæftər/ /tæks/Lợi nhuận sau thuếProfit before tax/ˈprɑːfɪt/ /bɪˈfɔːr/ /tæks/Lợi nhuận trước thuế Có thể bạn quan tâm Từ vựng tiếng Anh giao tiếp bán hàng Từ vựng tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh 50+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng từ A-Z Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán về chi phí Từ vựngPhiên âmDịch nghĩaAccrued expenses/əˈkruː/ /ɪkˈspens/Chi phí phải trảBilling cost/ˈbɪlɪŋ kɒst/Chi phí hóa đơnCarriage/ˈkærɪdʒ/Chi phí vận chuyểnCarriage inwards/ˈkærɪdʒ/ /ˈɪnwərdz/Chi phí vận chuyển hàng hóa muaCarriage outwards/ˈkærɪdʒ/ /ˈaʊtwərdz/Chi phí vận chuyển hàng hóa bánCarrying cost/ˈkæri/ /kɔːst/Chi phí tồn khoCauses of depreciation/ˈkɔːzɪz ɒv dɪˌpriːʃɪˈeɪʃᵊn/Các nguyên nhân khấu haoCheques/tʃek/Chi phiếu sécClosing stockˈ/kloʊzɪŋ stɑk/Hàng tồn kho cuối kỳConversion costs/kənˈvɜːrʒn/ /kɔːst/Chi phí chế biếnCost accumulation/kɔːst/ /əˌkjuːmjəˈleɪʃn/Chi phí tích lũyCost application/kɔːst/ /ˌæplɪˈkeɪʃn/Chi phí phân bổCost concept/kɑst ˈkɑnsɛpt/Quy tắc tính giá phíCost object/kɑst ˈɑbʤɛkt/Đối tượng tính giá thànhCost of goods sold/kɔːst/ /əv/ /ɡʊdz/ /səʊld/Nguyên giá hàng bánDepletion/dɪˈpliːʃn/Sự hao mònDepreciation/dɪˌpriːʃiˈeɪʃn/Khấu haoDepreciation of goodwill/dɪˌpriʃiˈeɪʃən ʌv ˈgʊˈdwɪl/Khấu hao uy tínDirect costs /dəˈrekt/ /kɔːst/Chi phí trực tiếpExpenses for financial activities/ɪkˈspens/ /fɔːr/ /faɪˈnænʃl/ /ækˈtɪvəti/Chi phí hoạt động tài chínhExpenses prepaid/ɪkˈspens/ /ˌpriːˈpeɪd/Chi phí trả trướcExtraordinary expenses/ɪkˈstrɔːrdəneri/ /ɪkˈspens/ Chi phí bất thườngFactory overhead expenses/ˈfæktri/ /ˌəʊvərˈhed/ /ɪkˈspens/ Chi phí quản lý phân xưởngGeneral costs/ˈʤɛnərəl kɒsts/Tổng chi phíImpersonal accounts/ɪmˈpɜːrsənl/ /əˈkaʊnt/Tài khoản phí thanh toánNature of depreciation/ˈneɪʧər ʌv dɪˌpriʃiˈeɪʃən/Bản chất khấu haoProvision for depreciation/prəˈvɪʒən fɔr dɪˌpriʃiˈeɪʃən/Dự phòng khấu haoReducing balance method/rəˈdusɪŋ ˈbæləns ˈmɛθəd/Phương pháp giảm dầnSales expenses/seɪlz ɪksˈpɛnsɪz/Chi phí bán hàngStraight-line method/streɪt-laɪn ˈmɛθəd/Phương pháp đường thẳng >> Xem thêm Tiếng Anh công sở – từ vựng và các mẫu câu giao tiếp quan trọng Từ vựng chuyên ngành kế toán về nghiệp vụ trong tiếng Anh Từ vựngPhiên âmDịch nghĩaBusiness purchase/ˈbɪznəs/ /ˈpɜːrtʃəs/Mua lại doanh nghiệpCash discounts/kæʃ ˈdɪskaʊnts/Chiết khấu bằng tiền mặtClosing an account/ˈkləʊzɪŋ/ /æn/ əˈkaʊnt/Khóa tài khoảnCommission errors/kəˈmɪʃn/ /ˈerər/Lỗi ghi nhầm tài khoản thanh toánCompany accounts/ˈkʌmpəni əˈkaʊnts/Tài khoản công tyConventions/kənˈvɛnʃənz/Sự quy ướcDiscounts/ˈdɪskaʊnt/Chiết khấuDiscounts allowed/ˈdɪskaʊnt/ /əˈlaʊ/Chiết khoán bán hàngDiscounts received/ˈdɪskaʊnt//rɪˈsiːvd/Chiết khấu mua hàngDisposal of fixed assets/dɪˈspəʊzl/ /əv/ /fɪkst/ /ˈæset/Thanh lý tài sản cố địnhDrawing/ˈdrɔɪŋ/Rút tiền/vốnProvision for discounts/prəˈvɪʒən fɔː ˈdɪskaʊnts/Dự phòng chiết khấuTax declaration/tæks/ /ˌdekləˈreɪʃn/Kê khai thuế >> Xem thêm Tiếng Anh văn phòng Tổng hợp từ vựng, mẫu câu và cách học hiệu quả Từ vựng chuyên ngành kế toán về nguyên tắc & phương pháp Từ vựngPhiên âmDịch nghĩaBusiness entity concept/ˈbɪznəs/ /ˈentəti/ /ˈkɑːnsept/Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thểConservatism/kənˈsɜːrvətɪzəm/Nguyên tắc thận trọngConsistency/kənˈsɪstənsi/ Nguyên tắc nhất quánDouble entry rules/ˈdʌbl/ /ˈentri/ /ruːl/Nguyên tắc bút toán képFirst In First Out FIFO/fɜːrst/ /ɪn/ /fɜːrst/ /aʊt/Nguyên tắc nhập trước xuất trướcInternational accounting standards/ˌɪntərˈnæʃnəl/ /əˈkaʊntɪŋ/ /ˈstændərd/Tiêu chuẩn kế toán quốc tếInternational financial reporting standards/ˌɪntərˈnæʃnəl/ /faɪˈnænʃl/ /rɪˈpɔːrtɪŋ/ /ˈstændərd/Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tếLast In First Out LIFO/læst/ /ɪn/ /fɜːrst/ /aʊt/Nguyên tắc nhập sau xuất trướcMoney measurement concept/ˈmʌni/ /ˈmeʒərmənt/ /ˈkɑːnsept/Nguyên tắc thước đo tiền tệReducing balance method/rɪˈduːs/ /ˈbæləns/ /ˈmeθəd/Phương pháp số dư giảm dầnStraight-line method/streɪt/ /laɪn/ /ˈmeθəd/Phương pháp đường thẳng Từ vựng tiếng Anh về tài sản và giấy tờ của doanh nghiệp Từ vựngPhiên âmDịch nghĩaAccounting vouchers/əˈkaʊntɪŋ/ /ˈvaʊtʃər/Chứng từ kế toánControl accounts/kənˈtrəʊl/ /əˈkaʊnt/Tài sản kiểm soátCredit balance/ˈkredɪt/ /ˈbæləns/Số dư cóCredit note/ˈkredɪt/ /nəʊt/Ghi chú tín dụngCredit transfer/ˈkredɪt/ /trænsˈfɜːr/Chuyển khoản tín dụngCurrent assets/ˈkɜːrənt/ /ˈæset/Tài sản lưu độngCurrent liabilities /ˈkɜːrənt/ /ˌlaɪəˈbɪləti/Nợ ngắn hạnCurrent ratio/ˈkɜːrənt/ /ˈreɪʃiəʊ/Tỷ số thanh toán hiện hànhDebenture interest/dɪˈbentʃər/ /ˈɪntrəst/Lãi suất trái phiếuDebentures/dɪˈbentʃər/Trái phiếuFinal accounts/ˈfaɪnl/ /əˈkaʊnt/Báo cáo quyết toánFinished goods/ˈfɪnɪʃt/ /ɡʊdz/Thành phẩmFixed assets/fɪkst/ /ˈæset/Tài sản cố địnhIntangible assets/ɪnˈtændʒəbl/ /ˈæset/Tài sản vô hìnhPreference shares/ˈprefrəns/ /ʃer/Cổ phần ưu đãiTangible assets/ˈtændʒəbl/ /ˈæset/Tài sản hữu hình Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán về thuế Từ vựngPhiên âmDịch nghĩaCorporate income tax/ˈkɔːrpərət/ /ˈɪnkʌm/ /tæks/Thuế thu nhập doanh nghiệpDirect tax/dəˈrekt/ /tæks/Thuế trực thuEnvironmental fee/ɪnˌvaɪrənˈmentl/ /fiː/Phí bảo vệ môi trường Excess profits tax/ɪkˈses/ /ˈprɑːfɪt/ /tæks/Thuế siêu lợi nhuậnExport tax/ˈekspɔːrt/ /tæks/Thuế xuất khẩuHousing tax/ˈhaʊzɪŋ/ /tæks/Thuế nhà đấtImport tax/ˈɪmpɔːrt/ /tæks/Thuế nhập khẩuIndirect taxɪndəˈrekt/ /tæks/Thuế gián thuLand & housing tax, land rental charges/lænd & ˈhaʊzɪŋ tæks, lænd ˈrɛntl ˈʧɑːʤɪz/thuế nhà đất, phí thuê đấtLicense tax/ˈlaɪsns/ /tæks/Thuế môn bàiNatural resources tax/ˈnætʃrəl/ /ˈriːsɔːrs/ /tæks/Thuế tài nguyênPersonal income tax/ˈpɜːrsənl/ /ˈɪnkʌm/ /tæks/ Thuế thu nhập cá nhânRegistration tax/ˌredʒɪˈstreɪʃn/ /tæks/Thuế trước bạSpecial consumption tax/ˈspeʃl/ /kənˈsʌmpʃn/ /tæks/Thuế tiêu thụ đặc biệtTax rate/tæks/ /reɪt/Thuế suấtValue added tax VAT/ˌvæljuː ˌædɪd ˈtæks/Thuế giá trị gia tăng Có thể bạn quan tâm [Tổng hợp] 5000+ từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất theo chủ đề Từ vựng chuyên ngành Kế toán về vốn & tiền tệ Từ vựngPhiên âmDịch nghĩaAuthorized capital/ˈɔːθəraɪzdˈkæpɪtl/Vốn điều lệBreak-even point/ˈbreɪk iːvn/ /pɔɪnt/Điểm hòa vốnCalls in arrear/kɔlz ɪn əˈɹɪə/Vốn trả sauCalled-up capital/ˈkɔːl ʌp/ /ˈkæpɪtl/Vốn đã gọi đượcCapital/ˈkæpɪtl/VốnCapital expenditure/ˈkæpɪtl/ /ɪkˈspendɪtʃər/Chi phí vốnCapital redemption reserve /ˈkæpɪtl/ /rɪˈdempʃn/ /rɪˈzɜːrv/Quỹ dự trữ hoàn vốnCash book/kæʃ bʊk/Sổ sách tiền mặtCash discounts/kæʃ dɪˈskaʊnts/Chiết khấu tiền mặtCash flow statement/kæʃ floʊ ˈsteɪtmənt/Báo cáo lưu chuyển tiền mặtEquity/ˈekwəti/Vốn chủ sở hữuFixed assets /fɪkst ˈæˌsɛts/Tài sản cố địnhFixed capital/fɪkst/ /ˈkæpɪtl/Vốn cố địnhInvested capital/ɪnˈvɛstəd ˈkæpətəl/Vốn đầu tưIssued capital/ˈɪʃuː/ /ˈkæpɪtl/Vốn phát hànhPaid-in capital/peɪd/ /ɪn/ /ˈkæpɪtl/Vốn gópStockholders equity/ˈstɑːkhəʊldər/ /ˈekwəti/Vốn cổ đôngUncalled capital/ənˈkɔld ˈkæpətəl/Vốn chưa kêu gọiWorking capital/ˈwɜːrkɪŋ/ /ˈkæpɪtl/Vốn lưu động Từ vựng chuyên ngành kế toán về bảng cân đối kế toán & báo cáo tài chính Từ vựngPhiên âmDịch nghĩaBookkeeping/ˈbʊkˌkiːpɪŋ/Ghi sổCash flow statement/ˈkæʃ kaʊ/ /ˈsteɪtmənt/Báo cáo lưu chuyển tiền tệCosts of goods sold/ˈsteɪtmənt/ /ʌv/ /ɡʊdz/ /səʊld/Chi phí hàng bánCurrent Liabilities/ˈkʌrənt ˌlaɪəˈbɪlətiz/Nợ ngắn hạnDrawing accounts/ˈdrɔːɪŋ əˈkaʊnts/Tài khoản rút tiềnExpense/ɪkˈspens/Chi phíFinancial report/faɪˈnænʃəl rɪˈpɔːt/Báo cáo tài chínhNotes to the financial statements/nəʊt/ /tu/ /ə/ /faɪˈnænʃl/ /ˈsteɪtmənt/Bản thuyết minh báo cáo tài chínhOwner Equity/ˈəʊnər ˈɛkwɪti/Vốn chủ sở hữuProfit/ˈprɑːfɪt/Lợi nhuậnRevenue/ˈrevənuː/Doanh thuRevenue deductions/ˈrevənuː/ /dɪˈdʌkʃn/Các khoản giảm trừ doanh thuStatement of income/ˈsteɪtmənt/ /əv/ /ˈɪnkʌm/Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Xem thêm Trọn bộ 200+ từ vựng tiếng Anh thương mại cơ bản Mẫu báo cáo tài chính bằng tiếng Anh đầy đủ, chi tiết nhất Xem thêm Trọn bộ 200+ từ vựng tiếng Anh thương mại cơ bản Một số từ vựng chuyên ngành kế toán thông dụng khác Từ vựngPhiên âmDịch nghĩaCheques/tʃek/Chi phiếu, tấm sécClock cards/klɑk kɑrdz/Thẻ bấm giờDirectors/dəˈrɛktərz/Hội đồng quản trịDishonored cheques/dɪˈsɑnərd tʃek/Chi phiếu/tấm séc bị từ chốiDividends /ˈsteɪtmənt/ /ʌv/ /ɡʊdz/ /səʊld/Chi phí hàng bánEquivalent units/ɪˈkwɪvələnt ˈjunəts/Đơn vị tương đươngEquivalent unit cost/ɪˈkwɪvələnt ˈjunət kɑs/Giá thành đơn vị tương đươngErrors/ˈɛrərz/LỗiFirst call/fɜrst kɔl/Cuộc gọi đầu tiênFixed expenses/fɪkst ɪkˈspɛnsəz/Chi phí cố địnhGeneral ledger/ˈʤɛnərəl ˈlɛʤər/Sổ cáiGeneral reserve/ˈʤɛnərəl rɪˈzɜrv/Quỹ dự trữGoods stolen/gʊdz ˈstoʊlən/Hàng bị đánh cắpGoodwill/ˈgʊˈdwɪl/Uy tínGross loss/groʊs lɔs/Lỗ gộpGross profit/groʊs ˈprɑfət/Lãi gộpGross profit percentage/groʊs ˈprɑfət pərˈsɛntəʤ/Tỷ suất của lãi gộpHistorical cost /hɪˈstɔrɪkəl kɑst/Chi phí lịch sửHorizontal accounts/ˌhɔrəˈzɑntəl əˈkaʊnts/Báo cáo quyết toán chữ TImpersonal accounts/ɪmˈpɜrsənəl əˈkaʊnts/Tài khoản để tính phí thanh toánImprest systems/ˈɪmprest ˈsɪstəmz/Chế độ tạm ứngIncome tax/ˈɪnˌkʌm tæks/Thuế thu nhập cá nhân >> Xem thêm 150+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y từ cơ bản đến chuyên sâu Từ vựng chuyên ngành Kế toán thường dùng khi làm việc với ngân hàng Từ vựngPhiên âmDịch nghĩaAccount holder/əˈkaʊnt ˈhəʊldə/Chủ tài khoảnAccounts payable/əˈkaʊnts ˈpeɪəbᵊl/Tài khoản nợ phải trảAccounts receivable/əˈkaʊnts rɪˈsiːvəbᵊl/Tài khoản phải thuAmortization/əˌmɔːtɪˈzeɪʃᵊn/Khấu haoArbitrage/ˈɑːbɪtrɪʤ/Kiếm lời từ chênh lệchBond/bɒnd/Trái phiếuBoom/buːm/Tăng mạnh về giáCard holder/kɑːd ˈhəʊldə/Chủ thẻCash basis/kæʃ ˈbeɪsɪs/Thực thu – thực chiCertificate of deposit/səˈtɪfɪkɪt ɒv dɪˈpɒzɪt/Chứng chỉ tiền gửiCost of capital/kɒst ɒv ˈkæpɪtl/Chi phí vốnCrossed cheque/krɒst ʧɛk/Séc thanh toán bằng chuyển khoảnDebit balance/ˈdɛbɪt ˈbæləns/Số dư nợDebt/dɛt/Khoản nợDeficit/ˈdɛfɪsɪt/Thâm hụtDeposit money/dɪˈpɒzɪt ˈmʌni/Tiền gửiDepreciation/dɪˌpriːʃɪˈeɪʃᵊn/Sự giảm giáDividend/ˈdɪvɪdɛnd/Lãi cổ phầnLetter of authority/ˈlɛtər ɒv ɔːˈθɒrəti/Thư ủy nhiệmStatement/ˈsteɪtmənt/Sao kê tài khoảnTreasury bill/ˈtrɛʒᵊri bɪl/Kỳ phiếu kho bạcTreasury stock/ˈtrɛʒᵊri stɒk/Cổ phiếu ngân quỹ Từ vựng chuyên ngành Kế toán quản trị trong tiếng Anh Từ vựngPhiên âmDịch nghĩaAccounting/əˈkaʊntɪŋ/Kế toánAuditing/ˈɔːdɪtɪŋ/Kiểm toánCertified public accountant cpa/ˈsɜːtɪfaɪd ˈpʌblɪk əˈkaʊntənt cpa/Kế toán viên công chứngCorporate income tax/ˈkɔːpərɪt ˈɪnkʌm tæks/Thuế doanh nghiệpExpenses for financial activities/ɪksˈpɛnsɪz fɔː faɪˈnænʃəl ækˈtɪvətiz/Chi phí hoạt động tài chínhFinancial ratios/faɪˈnænʃəl ˈreɪʃɪəʊz/Các chỉ số tài chínhGeneral and administrative expenses/ˈʤɛnərəl ænd ədˈmɪnɪstrətɪv ɪksˈpɛnsɪz/Chi phí điều hành doanh nghiệpHistorical cost principle/hɪsˈtɒrɪkəl kɒst ˈprɪnsəpl/Nguyên tắc giá gốcIssued capital/ˈɪʃuːd ˈkæpɪtl/Vốn phát hànhLong-term borrowings/lɒŋtɜːm ˈbɒrəʊɪŋz/Vay dài hạnTangible fixed assets/ˈtænʤəbᵊl fɪkst ˈæsɛts/Tài sản cố định hữu hình >> Xem thêm 50+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng cho người đi làm Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh doanh Quốc tế Công thức và thuật ngữ cơ bản về chuyên ngành kế toán trong tiếng Anh Giá vốn hàng bán Cost of goods sold or Cost of sales = Purchase + Opening Inventory – Closing Inventory Mark-up profit rate Tỷ lệ lợi nhuận =Sales – Cost of goods sold / Cost of goods sold Income tax expense Thuế thu nhập cá nhân = Income tax rate x PBIT Profit after tax Thu nhập sau thuế = PBIT – Income tax expense Gross profit Lợi nhuận gộp = Sales Doanh thu – Cost of goods sold Giá vốn hàng bán Margin profit rate Biên lợi nhuận = Sales – cost of goods sold / Sales Purchase = Closing Trade Payable số dư nợ cuối kỳ – Opening Trade Receivable số dư nợ đầu kỳ + Cash paid to supplier khoản tiền nợ phải trả nhà cung cấp + Received Discount khoản chiết khấu nhận được + Contra between trade receivable and trade payable bù trừ giữa nợ phải thu và nợ phải trả Carrying amount giá trị còn lại = Cost Tổng chi phí – Accumulated depreciation khấu hao lũy kế Annual depreciation Khấu hao hàng năm = Cost of assets – residual value / The amount of years of use life Cost of manufactured Chi phí hàng hóa sản xuất = Sum of production cost Tổng chi phí sản xuất + Opening Work in progress – Closing Work in progress >> Tham khảo thêm Mẫu câu giao tiếp và hội thoại tiếng Anh ngành xuất nhập khẩu Tổng hợp 100+ cụm từ tiếng Anh thông dụng và hữu ích khi giao tiếp trong công việc Các ký hiệu viết tắt trong chuyên ngành kế toán Ký hiệuViết đầy đủNghĩa tiếng ViệtCOGSCost Of Good SoldGiá vốn hàng bánEBITEarning Before Interest And TaxLợi nhuận trước lãi vay và thuếEBITDAEarnings Before Interest, Tax, Depreciation and AmortizationLợi nhuận trước lãi vay, thuế và khấu In First OutPhương pháp nhập trước xuất trướcGAAPGenerally Accepted Accounting PrinciplesNguyên tắc kế toán được chấp nhận chungIASInternational Accounting StandardsChuẩn mực kế toán quốc tếIASCInternational Accounting Standards CommitteeỦy ban Chuẩn mực kế toán quốc tếIFRSInternational Financial Reporting StandardsChuẩn mực báo cáo tài chính quốc tếLIFOLast In First OutPhương pháp nhập sau xuất trước Tài liệu học tiếng Anh chuyên ngành kế toán hiệu quả Để trau dồi kiến thức tiếng Anh chuyên ngành kế toán một cách hiệu quả, các bạn có thể tham khảo một số phương pháp học như sau Sử dụng sách, từ điển tiếng Anh chuyên ngành kế toán, kiểm toán Dưới đây là 3 cuốn sách tiếng Anh chuyên ngành kế toán PDF, cung cấp nguồn từ vựng chính thống, được các nhà xuất bản uy tín phát hành. Từ điển Kế toán – Kiểm toán thương mại Anh – Việt Nhà xuất bản Thống Kê Từ điển Kế toán và Kiểm toán Anh – Việt Nhà xuất bản Lao Động Sách “English for accounting” Nhà xuất bản Giáo Dục Việt Nam Học tiếng Anh qua các website Hiện nay, có rất nhiều website cung cấp nguồn dữ liệu phong phú về tiếng Anh chuyên ngành kế toán. Bạn có thể tham khảo Đây là website cho phép người dùng tiếp cận kho từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán thông dụng. Trang web cung cấp kiến thức tiếng Anh chuyên ngành kế toán cơ bản, giúp bạn phát triển các kỹ năng nền tảng như từ vựng, ngữ pháp, nghe, đọc. Học tiếng Anh chuyên ngành kế toán cùng ELSA Speech Analyzer Nếu bạn thường xuyên bận rộn, khó sắp xếp thời gian để tham gia các khóa học hay “mò mẫm” nghiên cứu giáo trình, hãy luyện tiếng Anh chuyên ngành kế toán cùng ELSA Speech Analyzer. Đây là một trong những chương trình học tiếng Anh cho người đi làm tốt nhất hiện nay. ELSA Speech Analyzer cung cấp kho bài học khổng lồ, với hơn bài luyện tập, 290+ chủ đề tiếng Anh kinh doanh trong mọi ngành nghề, phòng ban. Đặc biệt là tiếng Anh chuyên ngành kế toán, tài chính, chứng khoán và các mẫu câu giao tiếp văn phòng. Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán đầy đủ, chi tiết nhất Bài học tại ELSA Speech Analyzer đều được biên soạn dựa trên giáo trình chuyên sâu của Đại học Oxford. Bạn sẽ được trải nghiệm hệ thống bài tập từ cấp độ cơ bản đến nâng cao, phù hợp cho người mất gốc và mọi vị trí trong công ty. Đồng thời, bạn có thể ôn luyện trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán cùng từ điển ELSA thông minh. Thông qua những chủ đề thực tế, bạn sẽ giao tiếp và viết báo cáo kế toán, tài chính tiếng Anh dễ dàng hơn rất nhiều. Để lại thông tin và nhận mã khuyến mãi đặc biệt chỉ có trong tháng này Ngoài ra, nhờ công nghệ tân tiến, ELSA Speech Analyzer có thể nhận diện giọng nói và chỉ ra lỗi sai phát âm trong từng âm tiết. Người dùng sẽ được hướng dẫn cách đọc đúng, nhả hơi, nhấn âm chuẩn bản ngữ. Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán đầy đủ, chi tiết nhất Chỉ cần 10 phút luyện tập mỗi ngày cùng ELSA Speech Analyzer, bạn đã có thể cải thiện trình độ tiếng Anh đến 40%. Đồng thời, phát triển kỹ năng ngoại ngữ một cách toàn diện, từ phát âm, nghe, dấu nhấn đến hội thoại, intonation. Bài tập tiếng Anh chuyên ngành kế toán có đáp án Nối cụm từ tiếng Anh chuyên ngành Kế toán với nghĩa tiếng Việt tương ứng. 1. Net profitA. Lợi nhuận gộp2. Profit after corporate income taxB. Thặng dư vốn3. General administration expensesC. Lợi nhuận ròng4. Extraordinary expensesD. Chênh lệch tỷ giá5. Gross profitE. Doanh thu từ buôn bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ6. Short-term financial investmentsF. Khoản đầu tư tài chính ngắn hạn7. DividendG. Nhân viên kế toán8. Revenue from sales of merchandises and services renderedH. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp9. Capital surplusI. Vốn góp10. AccountantK. Chi phí bất thường11. Paid-in capitalL. Chi phí quản lý chung12. Exchange rate differencesM. Cổ tức Đáp án 1C7M2H8E3L9B4K10G5A11I6F12D Hy vọng rằng, những chia sẻ trong bài viết hôm nay của ELSA Speech Analyzer đã giúp bạn trau dồi được vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán. Đừng quên ghi chú vào sổ tay và luyện tập mỗi ngày để cải thiện hơn khả năng của mình bạn nhé!
Key takeawaysCác chức vụ trong ngành kế toán accountant, chief accountant, general accountant, và tiền tệ trong ngành kế toán capital, cash, debit card, liabilities, phí trong ngành kế toán expense, cost, vụ kế toán debit, credit, tắc và phương pháp trong ngành kế toán 7 general principles Tài sản và giấy tờ doanh nghiệp business lisence, plan, làm việc với ngân hàng deposit, collateral, toán quản trị decision-making, statement, vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toánChuyên ngành kế toán trong tiếng Anh được gọi là “Accounting” phát âm / Đây là một chuyên ngành chuyên về bao gồm hoạt động ghi chép, thu nhận, xử lý và cung cấp các thông tin về tình hình hoạt động tài chính thu và chi tiền của một tổ chức, con người the skill or activity of keeping records of the money a person or organization earns and spends - từ điển Cambridge.Dưới đây là những từ vựng trong các lĩnh vực cụ thể của kế vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán về các chức vụMột kế toán viên có thể nhiều lĩnh vực chuyên môn sâu khác nhau. Bảng dưới đây liệt kê tên của các chức vụ trong một phòng ban kế toán Accounting Department.Chức vụPhát âmÝ nghĩaAccountant/ viên kế toán, kế toán viênđể chỉ chung những người làm việc trong lĩnh vực kế toán Accounting Liabilities/ / toán công nợAuditor/ toán viênBookkeeper/ toán chứng từChief Accountant/tʃiːf/ / toán trưởngFinancial Accountant/ / / toán tài chínhGeneral Accountant/ / viên kế toán tổng hợp Managerial Accounting Management Accountant/ / viên kế toán quản trịPayment Accountant/ / viên kế toán thanh toánPublic Accountant/ / toán công chứngRevenue Accountant/ / toán doanh thuTax Accountant/ / toán thuếTreasurer/ quỹTừ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán về vốn và tiền tệVì tính chất công việc liên quan đến các hoạt động tài chính, một kế toán viên cần hiểu về các từ vựng tiếng Anh liên quan đến vốn và tiền tệ. Cụ thể một số từ vựng thông dụng làTừ vựngPhát âmÝ nghĩaCapital/ mặtCheque/tʃek/Tờ séc ghi tiềnCommon stock/ /stɒk/Cổ phiếu thườngCredit card/ ˌkɑːd/Thẻ tín dụngDebit card/ ˌkɑːd/Thẻ ghi nợDividend/ tứcEquity/ phátInterest/ suấtLiquidity/ thanh khoảnLoan/ Debt/ləʊn/ - /det/Khoản nợPreferred stock/prɪˈfɜːd/ /stɒk/Cổ phiếu ưu đãiRevenue Sales/ thuWorking capital/ / lưu độngTừ vựng tiếng Anh về chi phí trong ngành kế toánKhi thực hiện bảng cân đối kế toán hay báo cáo dòng tiền, có rất nhiều từ vựng về chi phí được dùng đến. Đây là những cụm danh từ thườnu trúc tên hoạt động/ sự vật + expense/cost. Dưới đây là một số từ vựng phổ loại chi phíPhát âmÝ nghĩaAccount Payable/əˈkaʊnt/ / phải trảAccrued expense/əˈkruː/ /ɪkˈspens/Chi phí dồn tích Depreciation/ haoDepreciation expense/ /ɪkˈspens/Chi phí hao tổnFixed cost/fɪkst/ /kɒst/Chi phí cố địnhInsurance expense/ɪkˈspens/Chi phí bảo hiểmLiabilities/ Payable/nəʊt/ / Phiếu Phải TrảPrepaid expense/ˌpriːˈpeɪd /ɪkˈspens/Chi phí trả trướcProduction cost/ /kɒst/Chi phí sản xuấtSelling cost/ˈselɪŋ/ /kɒst/Chi phí bán hàngSupply expense/səˈplaɪ/ /ɪkˈspens/Chi phí cho cung ứngUtility expense/ɪkˈspens/Chi phí tiện íchVariable Cost/ /kɒst/Chi phí lưu độngTừ vựng tiếng Anh về nghiệp vụ kế toánNghiệp vụ kế toán là những công việc một kế toán thực hiện hàng ngày nhằm “ghi chép, thu nhận, xử lý và cung cấp các thông tin về tình hình hoạt động tài chính”. Bảng dưới liệt kê các từ vựng trong tiếng Anh chỉ các nghiệp vụ kế toán. Đây là các từ vựng phổ biến và thông dụng trong quá trình làm vựngLoại từPhát âmÝ nghĩaAccountn/əˈkaʊnt/Tài khoảnBalance sheetn/ /ʃiːt/Bảng cân đối kế toánCash transactionn/kæʃ/ / thanh toán luônControl accountn/kənˈtroʊl əˈkaʊnts/Tài khoản kiểm traCreditv/ tăngCurrent accountn/ əˈkaʊnts/Tài khoản vãng laiDebitv/ giảmDiscountn/v/ khấuDisposaln/ líAssess v/əˈses/Định giáTừ vựng về các nguyên tắc và phương pháp trong ngành kế toánĐể thực hiện tốt các nghiệp vụ của kế toán, một kế toán viên cần phải nắm chắc 7 nguyên tắc cơ bản trong kế tắc 1 History cost principle - Nguyên tắc giá gốcPhát âm / /kɒst/ / nghĩa Tài sản phải được ghi nhận theo giá gốc là số tiền hoặc tương đương tiền mà doanh nghiệp đã trả hoặc phải trả hoặc tính theo giá trị hợp lý của tài sản đó vào thời điểm tài sản được ghi nhận. Giá gốc của tài sản không được thay tắc 2 Matching principle - Nguyên tắc phù hợp Phát âm / / nghĩa Doanh thu và chi phí phải được ghi nhận phù hợp và tương xứng. Bất kể khi nào có một khoản doanh thu được ghi nhận thì sẽ có một khoản chi phí tương ứng liên quan đến khoản doanh thu kể tắc 3 Consistency principle - Nguyên tắc nhất quánPhát âm / / nghĩa Nguyên tắc nhất quán cho rằng các công ty nên sử dụng đồng nhất cách hạch toán cho các sự kiện và giao dịch. Nói cách khác, các công ty không nên sử dụng nhiều chính sách và phương pháp kế toán cho những kì kế tắc 4 Prudence principle - Nguyên tắc thận trọng Phát âm / / nghĩa Đây là một nguyên tắc cho rằng một doanh nghiệp nên thực hiện kế toán, hạch toán một cách thận trọng. Nó bao gồm cả những hành động phán đoán và ước tính kế toán trong các tình huống khác tắc 5 Materiality principle - Nguyên tắc trọng yếu Phát âm /məˌtɪəriˈæləti/ / nghĩa Một thông tin có thể được bỏ qua nếu tác động của việc làm này là nhỏ đến báo cáo tài chính hay quyết định của người sử dụng báo tắc 6 Accrual principle - Nguyên tắc cơ sở dồn tíchPhát âm / / nghĩa Các giao dịch tài chính của doanh nghiệp phải được ghi lại trong cùng một khoảng thời gian mà chúng xảy ra. Mặc dù, dòng tiền thực tế sự chi, trả tiền có thể chưa xảy tắc 7 Going concern principle - Nguyên tắc hoạt động liên tục Phát âm / /kənˈsɜːn/ / nghĩa Nguyên tắc này giả định rằng một doanh nghiệp sẽ tiếp tục tồn tại trong tương lai gần, nói cách khác, rằng nó sẽ không bị buộc phải ngừng kinh doanh. Trong kế toán, nguyên tắc hoạt động liên tục giả định rằng doanh nghiệp sẽ tiếp tục hoạt động đủ lâu để thực hiện các nghĩa vụ, mục tiêu và cam kết hiện tại của các nguyên tắc, dưới đây là những công thức cơ bản được sử dụng vô cùng phổ biến trong kế toán. Balance Sheet Bản cân đối kế toánTotal Asset =Liabilities+Owner’s EquityFixed Asset Property, Land and Equipment, Building, Computers, etc.+Current Asset Inventory, Prepaid Expense, Account Receivables, othersLong-term Debt+Current liabilities Account Payable, Accrued Payable, short-term loans, Unearned Revenue othersCommon Stock+Retaining EarningsCông thức tính lợi nhuận giữ lại Retained EarningsRetained Earnings t = Beginning Balance t-1 + Profit Loss – DividendCông thức cho vốn lưu động một nguồn vốn ngắn hạn nhằm đáp ứng cho các hoạt động kinh doanh hằng ngày của doanh nghiệpNet Working capital = Current assets – Current liabilitiesĐể tính điểm hòa vốn, các kế toán viên sẽ dùng công thức sauBreak-even point = Revenue – Total cost fixed costs + variable costs = 0 profitTừ vựng tiếng Anh ngành kế toán về tài sản và giấy tờ doanh nghiệpBên cạnh đó, việc hiểu các thuật ngữ dành cho tài sản và giấy tờ doanh nghiệp trong tiếng Anh là vô cùng quan vựngPhát âmÝ nghĩaAccount Receivable/əˈkaʊnt/ /rɪˈsiːvəbl/Khoản phải thuAsset/ Tài sảnBusiness license/ / phép kinh doanhBusiness plan/ /plæn/Kế hoạch kinh doanhCurrent asset/ / Tài sản lưu độngDebentures/ phiếu, giấy nợDebit note/ noʊt/Giấy báo NợFinancial report/ /rɪˈpɔːt/Báo cáo tài chínhFixed asset/fɪkst/ / sản cố địnhInventory/ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán được sử dụng khi làm việc với ngân hàngKhi làm việc với ngân hàng hoặc với vị trí là một kế toán ngân hàng, người đọc có thể phải dùng đến các từ vựng dưới đâyTừ vựngPhát âmÝ nghĩaAccount holder/əˈkaʊnt tài khoảnAccumulated reserve/ rɪˈzɝːv/ Nguồn tiền tích luỹAssess /əˈses/Định giáCollateral/ sản đảm bảoCredit rating/ hạng tín dụngCredit status/ trạng tín dụngCredit worthiness / năng trả được nợDefault/dɪˈfɑːlt/Trả nợ không đúng hạn/ không thể trả nợDeposit/ gửiDocument/ từExchange rate/ɪksˈtʃeɪndʒ/ /reɪt/Tỷ giáMortgage/ chấpTừ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán quản trịTrong các chuyên ngành của Kế toán, Kế toán quản trị là một chuyên ngành nhỏ hơn và đóng vai trò vô cùng quan trọng. Một nhà kế toán quản trị cần nắm bắt các vấn đề về thực trạng tài chính và kinh doanh của doanh nghiệp để phục vụ công tác quản trị nội bộ và ra quyết định quản vựngPhát âmÝ nghĩa✅ Cash flow⭐ /kæʃ/ /fləʊ/🥇 Dòng tiền✅ Cash flow statement⭐ /kæʃ/ /fləʊ/ / Báo cáo dòng tiền✅ Financial performance⭐ / / Hiệu suất tài chính✅ Financial statement⭐ / / Báo cáo tài chính✅ Income statement⭐ / / Báo cáo thu nhập✅ Profitability⭐ / Khả năng sinh lời, lợi nhuận✅ Retained Earnings Statement⭐ /rɪˈteɪnd/ / / Báo cáo lợi nhuận giữ lại✅ Variance report⭐ / /rɪˈpɔːt/🥇 Báo cáo phân tích chênh lệchTừ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán khácBảng dưới đây đề cập tới các từ vựng của chuyên ngành kế toán vựngPhát âmÝ nghĩaTo declare /dɪˈkler/Khai báo thuếRegistration tax / /tæks/Thuế trước bạExport/Import tax/ / /tæks/Thuế xuất, nhập khẩuTax fraud/ tæks frɑːd/Gian lận thuếTax avoidance/ tæks thuếFinished goods/ˈfɪnɪʃtgʊdz/Thành phẩmGoods stolen/gʊdz ˈstoʊlən/ Hàng bị đánh cắpCác thuật ngữ và viết tắt tiếng Anh chuyên ngành kế toánTrong quá trình làm việc và nghiên cứu, người đọc sẽ bắt gặp nhiều từ vựng viết tắt và các thuật ngữ của chuyên ngành kế toán. Dưới đây là những từ vựng phổ viết tắtNghĩa tiếng AnhNghĩa tiếng ViệtACCAThe Association of Chartered Certified AccountantsHiệp hội kế toán công chứngBEPBreak-even pointĐiểm hòa vốnCGMCost of Goods ManufacturedChi phí sản xuất chưa tính các chi phí khácCGPCost of Good ProductionChi phí sản xuất cuối cùng, tính cho 1 sản phẩmCOGSCost of goods soldGiá vốn hàng bánEBITEarning before interest and taxLợi nhuận trước lãi vay và thuếEBITDAEarnings before interest, tax, depreciation and amortizationLợi nhuận trước thuế, lãi vay và khấu haoFIFOFirst In First OutPhương pháp nhập trước xuất trướcGAAPGenerally Accepted Accounting PrinciplesCác nguyên tắc Kế toán được chấp nhận chungIASInternational Accounting StandardsTiêu chuẩn Kế toán quốc tếIASCInternational Accounting Standards CommitteeHội đồng Chuẩn mực Kế toán quốc tếIFRSInternational Financial Reporting StandardsChuẩn mực báo cáo tài chính quốc tếL/CLetter of CreditThư tín dụngLIFOLast In First OutPhương pháp nhập sau xuất trướcSách tiếng Anh chuyên ngành kế toánMột số đầu sách tiếng Anh hữu hiệu dùng trong ngành Kế toán làEnglish for Accounting – Oxford Business English Cuốn sách cung cấp những từ vựng cần thiết trong chuyên ngành Kế toán. Cuốn sách bao gồm nhiều bài tập, bài văn và cuộc hội thoại để người học luyện Principles Những nguyên lí kế toán Một cuốn sách cung cấp các kiến thức cơ bản của chuyên ngành kế toán từ những nguyên tắc chung đến cách xây dựng các báo cáo kế toán trong quá trình làm Financial Statement Analysis Workbook Cuốn sách mở rộng với những kiến thức chuyên sâu về phân tích những báo cáo tài chính trong doanh nghiệp báo cáo kết quả kinh doanh, bảng cân đối kế toán, báo cáo tình trạng dòng tiền, Những bài học và hướng dẫn trong cuốn sách mang tính ứng dụng cao trên quy mô toàn All-in-One For Dummies Một cuốn sách kế toán cho “dummies” - cung cấp các kiến thức căn bản của chuyên ngành kế toán. Quyển sách này phù hợp cho những người muốn tự học kế toán hoặc muốn tự làm quen dần với chuyên ngành câu giao tiếp sử dụng từ vựng chuyên ngành kế toánMichael Hi Alex, what’s wrong? You look so tired.Michael Chào Alex, có chuyện gì vậy? Bạn trông mệt mỏiAlex Hey Michael, I need to find a new job but I don’t know where to start!Alex Chào Michael, tôi cần tìm một công việc mới nhưng tôi không biết bắt đầu từ đâu!Michael What did you learn in university?Michael Bạn đã học gì ở trường đại học?Alex Well, I got a bachelor's degree in finance and accounting. I’ve tried to work as a broker but it didn’t seem to work out.Alex Tôi đã có bằng cử nhân về tài chính và kế toán. Tôi đã cố gắng làm việc như là một nhà môi giới chứng khoán nhưng có vẻ không ổn lắm.Michael Maybe you should be an accountant. I have some experience in this field so I may help you. Michael Có lẽ bạn nên làm kế toán. Tôi có một số kinh nghiệm trong lĩnh vực này, vì vậy tôi có thể giúp bạn.Alex That’s great. Actually, I’ve been thinking about this but you know, there are so many different positions in an accounting department. That really confuses me!Alex Điều đó thật tuyệt. Thực ra, tôi cũng đã nghĩ đến nó nhưng bạn biết đấy, có rất nhiều vị trí khác nhau trong một bộ phận kế toán. Điều đó thực sự khiến tôi bối rối!Michael My advice is that you can start with the position of a general accountant.Michael Lời khuyên của tôi là bạn có thể bắt đầu với vị trí của một kế toán tổng hợp.Alex Hmm, what are the duties of this position?Alex Hmm, nhiệm vụ của vị trí này là gì?Michael Generally speaking, an accountant is responsible for analyzing and communicating a company's financial information. The deeper you go, the more specialized it will be.Michael Nói chung, một kế toán viên chịu trách nhiệm phân tích và truyền đạt thông tin tài chính của công ty. Càng làm vào sâu, công việc sẽ càng chuyên sâu hơn.Alex Wow, interesting! Can you be more specific? How can I analyze financial data?Alex Wow, thú vị! Bạn có thể cụ thể hơn không? Tôi có thể phân tích dữ liệu tài chính bằng cách nào?Michael Firstly, you must ensure the accuracy of financial information by balancing the books for any activities taking place. That’s called accounting entries, you probably know that, right?Michael Đầu tiên, bạn phải đảm bảo tính chính xác của thông tin tài chính bằng cách cân đối sổ sách cho bất kỳ hoạt động nào diễn ra. Đó được gọi là bút toán kế toán, bạn biết điều này rồi, phải không?Alex Yeah, I’m familiar with them. I also know accountants must prepare many financial reports such as the balance sheet, income statements and retained earnings statements. But I wonder what they are made for?Alex Vâng, tôi quen thuộc với cái này rồi. Tôi cũng biết kế toán phải chuẩn bị nhiều báo cáo tài chính như bảng cân đối kế toán, báo cáo thu nhập và báo cáo lợi nhuận giữ lại. Nhưng tôi tự hỏi chúng được tạo ra để làm gì?Michael Great question! These reports can offer guidance on cost reduction, revenue enhancement, and profit maximization. Therefore, the management accountants can come up with an appropriate business plan. Michael Câu hỏi hay đấy! Các báo cáo này có thể đưa ra hướng dẫn về giảm chi phí, nâng cao doanh thu và tối đa hóa lợi nhuận. Do đó, kế toán quản trị có thể đưa ra phương án kinh doanh phù hợp.Alex Thank you, I know better now. Are there any requirements for that kind of position?Alex Cảm ơn bạn, tôi biết rõ hơn rồi. Có bất kỳ yêu cầu nào cho vị trí đó không?Michael Certainly, you can start by doing an internship or sign up for the ACCA test, you know The Association of Chartered Certified Accountants.Michael Chắc chắn rồi, bạn có thể bắt đầu bằng cách thực tập hoặc đăng ký làm bài kiểm tra ACCA, Hiệp hội Kế toán Công chứng.Alex Oh, I have already heard of that. What about the GAAP? I mean the Generally Accepted Accounting Principles. Do I have to remember all of that while working?Alex Ồ, tôi đã nghe nói về nó rồi. Còn GAAP thì sao? Ý tôi là Các Nguyên tắc Kế toán được Chấp nhận. Tôi có phải nhớ tất cả những điều đó trong khi làm việc không?Michael Ofcourse you do. For example, you must follow the history cost principle when conducting the balance sheet statement. Otherwise, you will make it wrong.Michael Tất nhiên là bạn có. Ví dụ, bạn phải tuân theo nguyên tắc giá gốc khi tiến hành báo cáo bảng cân đối kế toán. Nếu không, bạn sẽ làm sai.Alex You're right. I probably should review these principles one more time. And talking about the balance sheet, how can you distinguish the fixed and current assets?Alex Bạn nói đúng. Tôi có lẽ nên xem lại những nguyên tắc này một lần nữa. Và nói về bảng cân đối kế toán, làm sao bạn có thể phân biệt được tài sản cố định và tài sản lưu động?Michael Oh, just remember, fixed assets are things like land, buildings, and equipment which can not be converted into money quickly. Things are with low liquidity. And current assets are the opposite.Michael Ồ, chỉ cần nhớ, tài sản cố định là những thứ như đất đai, tòa nhà và thiết bị không thể chuyển đổi thành tiền nhanh chóng. Những thứ có tính thanh khoản thấp. Còn tài sản lưu động thì ngược lại.Alex That makes sense now, you can not sell buildings in just one or hai days. On the other hand, companies can use cash and sell inventory or securities on a regular basis. Alex Điều đó có ý nghĩa đấy, bạn không thể bán các tòa nhà chỉ trong một hoặc hai ngày. Mặt khác, các công ty có thể sử dụng tiền mặt và bán hàng tồn kho hoặc chứng khoán một cách thường xuyên.Michael Yes, now you get it. Are you ready for a new job?Michael Bây giờ bạn đã hiểu hơn rồi. Bạn đã sẵn sàng cho một công việc mới chưa?Alex Thank you, Michael. That really helps. Alex Cảm ơn, Michael. Lời khuyên của bạn thực sự hữu ích.Michael No problem!Michael Không có gì!Tham khảo thêmTiếng Anh chuyên ngành MarketingBài tậpBài 1. Nối các từ sau với nghĩa tương Cash flowa. Chi phí không cố định2. Balance sheetb. Dòng tiền3. Common stockc. Giá vốn hàng bán4. Variable costd. Cổ phiếu thường5. Cost of goods solde. Bản cân đối kế toán Bài 2. Chọn chức vụ phù hợp cho từng người. A This person is responsible for a company’s financial management plans. Developing financial strategies and making investment decisions are parts of his/her duties. A is a …B B is in charge of the following preparing tax provisions schedules, and reports and maintaining a company’s tax database, finding tax solutions to complicated tax issues, etc. B is a …C C has to handle the checks and balances of revenues generated in a company. C is a …D After businesses' financial statements and records have been made, D will review and verify this information to conduct an audit report. D is an …Đáp ánBài 1 2A a chief accountantB a tax accountantC a revenue accountantD an auditorTổng kếtBài viết trên nêu chi tiết các từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán theo chức vụ, chuyên ngành, nghiệp vụ, Đây là nxhững từ và cụm từ phổ biến mỗi kế toán viên cần biết. Vì vậy, người đọc hay nắm thật chắc nghĩa nhằm sử dụng linh hoạt trong học tập, nghiên cứu và làm việc.
Tiếng Anh đã và đang là phương tiện để giao tiếp, tích lũy kiến thức và phát triển trong nhiều lĩnh vực và ngành Kế toán cũng không phải ngoại lệ. Chính vì vậy, không ít nhân sự ngành Kế toán đang mong muốn tích lũy thêm vốn tiếng Anh chuyên ngành kế toán này cũng như tìm đọc thêm những tài liệu về Kế toán được viết bằng tiếng Anh để vừa có thể tiếp cận thêm những nguồn kiến thức uy tín vừa cải thiện kỹ năng ngoại ngữ được nhu cầu trên, bài viết sau đây TalkFirst chia sẻ với bạn các giáo trình tiếng Anh chuyên ngành Kế toán quan trọng và uy tín. CÙng theo dõi nhé!Tài liệu tiếng Anh chuyên ngành Kế toánTác giảSố trangGiáo trình English for Accounting – OXFORDOxford Business English64 trangGiáo trình Tự học tiếng Anh dành cho Kế toán & Nhân viên Ngân hàngNgọc Linh, Tuấn Kiệt và nhóm biên soạn230 trangSách Accounting PrinciplesHermanson, Edwards và Maher1296 trangSách International Financial Statement Analysis WorkbookHennie van Greuning CFA, Thomas R. Robinson, Elaine Henry và Michael A. Broihahn218 trangSách Accounting Made SimpleMike Pepper114 trangSách Accounting All-in-One For DummiesKenneth W. Boyd768 trangSách Financial ShenanigansHoward M. Schilit và Jeremy Perler336 trang1. Các giáo trình học tiếng Anh chuyên ngành Kế English for Accounting – Tự học tiếng Anh dành cho Kế toán & Nhân viên Ngân hàng2. Các sách tiếng Anh về kế Accounting International Financial Statement Analysis Accounting Made Accounting All-in-One For Financial Shenanigans How to Detect Accounting Gimmicks & Fraud in Financial Reports3. Cách học tài liệu tiếng Anh chuyên ngành Kế Toán hiệu Sử dụng từ điển tiếng Anh Kế toán khi mới bắt Thường xuyên thực hành với các văn bản Kế toán tiếng Ghi lại từ vựng từng Kết hợp nghe bằng các bài hội thoại về Kế toán bằng tiếng Anh1. Các giáo trình học tiếng Anh chuyên ngành Kế English for Accounting – OXFORDCuốn sách English for Accounting đến từ đầu sách Oxford Business English – một đầu sách tiếng Anh chuyên ngành vốn đã rất nổi tiếng và được nhiều người học tin for Accounting được phát hành nhằm mục đích giúp sinh viên, học viên chuyên ngành kế toán nghiên cứu và mở rộng kiến thức chuyên ngành bằng tiếng for accountingCuốn tài liệu này bao gồm 6 chương với những bài đọc-hiểu về chuyên ngành kế toán và các bài thực hành thực chương của cuốn sáchIntroduction to statements and bài học được xây dựng với cấu trúcPhần mở đầu – Starter bao gồm các bài tập ngắn hoặc các câu đố giúp người học “khởi động” não theo đó là những đoạn hội thảo, văn bản, tài liệu thực và các bài tập vận dụng để giúp bạn học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán và áp dụng chúng một cách chính thúc bài học là phần Output. Phần này có nội dung kết nối chặt chẽ với chủ đề có trong bài học để người học có cơ hội để thảo suốt cuốn sách có mục Did you know?’ giúp bạn cập nhật thêm nhiều thông tin, kiến thức thú vị, bổ ích về kế toán và cuộc sống công việc ở các quốc gia nói tiếng cuốn sách có một bài kiểm tra nhỏ giúp bạn tự đánh giá khả năng và mức độ tiến bộ của bản thân sau khi đã học xong cuốn Tự học tiếng Anh dành cho Kế toán & Nhân viên Ngân hàngQuyển sách này được biên soạn dành cho các nhân viên kế toán và các nhân viên ngân hàng có nhu cầu tự học tiếng Anh nói chung và mở rộng vốn tiếng Anh chuyên ngành nói Học Tiếng Anh Dành Cho Kế Toán & Nhân Viên Ngân HàngĐối với các bạn học sinh, sinh viên chưa hiểu về tài chính hoặc mới chỉ nắm những khái niệm cơ bản về tài chính, cuốn sách này vừa giúp các bạn tự học tiếng Anh về chuyên ngành Kế toán vừa tạo cơ hội để các bạn xây dựng nền tảng kiến thức chuyên với những người đã có khái niệm về kế toán hoặc đã là dân “lão làng” trong nghề, quyển sách này sẽ giúp bạn “làm quen” lại với những kiến thức quen thuộc ở một ngôn ngữ khác. Bạn sẽ tích lũy được rất nhiều từ vựng và cấu trúc để phục vụ cho việc giao tiếp tiếng Anh trong lĩnh vực Kế toán hoặc Ngân dung sách bao gồm 8 chương với các bài học cụ thể như sauChương 1. Nhân 2. Những nguyên tắc cơ 3. Tiền vào, tiền 4. Báo cáo hàng 5. Nhật 6. Sổ kế 7. Sự điều 8. Những lựa chọn bài học cụ thể đều bao gồm các đoạn hội thoại sát với thực tế, các cấu trúc câu, cụm từ, từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán thường dùng nhất trong môi trường làm việc của ngành Kế toán-Ngân hàng và những phần giải thích các khái niệm về kế toán dễ hiểu, chính xác. Điều này sẽ giúp bạn vừa cải thiện kỹ năng tiếng Anh chuyên ngành, đặc biệt là kỹ năng giao tiếp, vừa củng cố hay tích lũy thêm kiến thức chuyên Ký Liền Tay Lấy Ngay Quà Khủng ★ Ưu đãi lên đến 35% ★ Khi đăng ký khóa học tại TalkfirstĐăng Ký Liền Tay Lấy Ngay Quà Khủng ★ Ưu đãi lên đến 35% ★ Khi đăng ký khóa học tại TalkfirstĐăng Ký Liền Tay Lấy Ngay Quà Khủng★ Ưu đãi lên đến 30% ★Khi đăng ký khóa học tại TalkFirstĐăng Ký Liền Tay Lấy Ngay Quà Khủng ★ Ưu đãi lên đến 35% ★ Khi đăng ký khóa học tại Talkfirst2. Các sách tiếng Anh về kế Accounting PrinciplesCuốn sách Accounting Principles A Business Perspective, Financial Accounting của Hermanson, Edwards và Maher được xuất bản nhằm cung cấp cho những người quan tâm hoặc mới chập chững bước vào lĩnh vực kế toán tài chính những kiến thức cơ bản và quan sách này sẽ giúp bạn tìm hiểu 7 nguyên tắc Kế toán cơ bản nguyên tắc cơ sở dồn tích, nguyên tắc hoạt động liên tục, nguyên tắc giá gốc, nguyên tắc phù hợp, nguyên tắc nhất quán, nguyên tắc thận trọng và nguyên tắc trọng PrinciplesNgoài ra, giáo trình tiếng Anh chuyên ngành kế toán này còn cung cấp cho bạn những thuật ngữ Kế toán tiếng Anh. Bạn sẽ được tìm hiểu các khái niệm và thuật ngữ được sử dụng trong các quyết định kinh doanh, cách chuẩn bị các thông tin kế toán cần thiết, các bản báo cáo tài chính theo quy định quốc tế, giáo trình tiếng Anh chuyên ngành kế toán này gồm 18 chương với nội dung từ cơ bản đến chuyên sâu như sauChương 1 Môi trường kế 2 Kế toán và việc sử dụng nó trong các quyết định kinh 3 Ghi chép các giao dịch kinh 4 Điều chỉnh Báo cáo Tài 5 Hoàn thiện chu trình kế 6 Lý thuyết Kế 7 Giới thiệu về Hàng tồn kho và Báo cáo Thu nhập Phân 8 Đo lường và báo cáo hàng tồn 9 Các khoản phải thu và các khoản phải 10 Tài sản, Nhà máy và Thiết 11 Thanh lý tài sản nhà máy, tài nguyên thiên nhiên và tài sản vô 12 Vốn chủ sở hữu cổ phiếu Các loại vốn cổ 13 Hợp tác Vốn góp, Thu nhập giữ lại, Cổ tức và Cổ phiếu Kho 14 Đầu tư chứng 15 Tài trợ dài hạn Trái 16 Phân tích sử dụng báo cáo lưu chuyển tiền 17 Phân tích và diễn giải báo cáo tài 18 Khái niệm Kế toán Quản lý / Định phí Công lượng kiến thức đồ sộ được sắp xếp và phân bổ hợp lý như trên, cuốn sách này chắc chắn sẽ là trợ thủ đắc lực của bạn trong bước đầu tìm hiểu về ngành Kế khảo Kế toán có cần tiếng Anh không? Dân Kế toán học tiếng Anh ở International Financial Statement Analysis WorkbookInternational Financial Statement Analysis Workbook giúp những người đam mê hay đang làm việc trong lĩnh vực tài chính nói chung và kế toán nói riêng có thể tìm hiểu và có một cái nhìn sâu hơn về những khái niệm quan trọng trong mảng phân tích tài Financial Statement Analysis WorkbookBên cạnh những phần phân tích tình hình tài chính quốc tế, mỗi bài học của cuốn sách này bao gồm các mục những kiến thức dự kiến bạn sẽ học được learning outcomes, tóm tắt nội dung chương chapter summaries và những vấn đề có thể gặp phải problems.Cuốn sách sẽ tạo cơ hội để bạn kiểm tra độ am hiểu của mình về các tiêu chuẩn về báo cáo tài chính cũng như khả năng vận dụng các kỹ thuật chuyên ngành tài hướng dẫn mà cuốn sách mạng lại có tính ứng dụng cao trong lĩnh vực tài chính toàn cầu và sẽ giúp bạn am hiểu tường tận hơn về các tiêu chuẩn của báo cáo tài chính, báo cáo kết quả kinh doanh, bảng cân đối kế toán, báo cáo tình trạng dòng tiền, sách này chắc chắn sẽ giúp bạn xây dựng một nền tảng vững vàng về phân tích báo cáo tài Accounting Made SimpleAccounting Made Simple lại tiếp tục là một cuốn sách phù hợp với những “lính mới” trong ngành Kế cuốn sách này, tác giả Mike Pepper viết về những khái niệm và quy trình phổ biến nhất của ngành Kế toán như tài sản, đa tài khoản, nhật ký kế toán, hàng tồn, Made SimpleCuốn sách bao gồm 14 chương từ cơ bản, quen thuộc đến chuyên sâu, phức tạpChương 1 Phương trình kế 2 Bảng cân đối kế 3 Báo cáo thu 4 Báo cáo thu nhập giữ 5 Báo cáo lưu chuyển tiền 6 Tỷ số tài 7 GAAP là gì?.Chương 8 Nợ và Tín 9 Tiền mặt so với Tích 10 Quy trình khóa sổ kế 11 Các khái niệm & giả định GAAP 12 Khấu hao 13 Khấu hao TSCĐ vô 14 Hàng tồn kho & sách chỉ ra ba bài học đắt giá giúp khiến Kế toán trở nên “dễ như ăn bánh”Kế toán dựa vào tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu để xác định tình trạng tài chính của công ty, chuẩn bị cho các khoản thuế và tìm cách cải thiện tình bạn muốn biết về “sức khỏe” kinh tế của công ty, hãy tính toán các tỷ lệ như tỷ số thanh khoản nhanh và tỷ số thanh khoản hiện thống bút toán kép là tiêu chuẩn vàng cho các phương pháp hay nhất và hiểu được nó sẽ giúp bạn nắm bắt được bức tranh toàn cảnh về kế Accounting All-in-One For DummiesBạn là một sinh viên Kế toán đang tìm kiếm những hướng dẫn về việc áp dụng các kiến thức kế toán? Bạn đã có thâm niên chinh chiến trong ngành kế toán nhưng vẫn muốn tìm hiểu thêm nhiều kiến thức đa dạng vào chuyên sâu về kế toán? Nếu bạn thấy mình ở một trong hai trương hai trường hợp trên, bộ sách này là dành cho bạn. Accounting All-in-One For DummiesBộ sách này bao gồm 9 quyển về 9 mảng kiến thức quan trọng của ngành Kế toánCuốn 1 Thiết lập hệ thống kế toán của 2 Ghi chép các giao dịch kế 3 Điều chỉnh và đóng các mục 4 Lập báo cáo thu nhập và bảng cân đối kế 5 Báo cáo về các bản báo cáo tài chính của 6 Lập kế hoạch và dự trù ngân sách cho doanh nghiệp/công việc kinh doanh của 7 Đưa ra các quyết định kinh doanh khôn 8 Xử lý tiền mặt và ra quyết định mua 9 Kiểm toán và phát hiện gian lận tài cuốn sách bao gồm nhiều bài tương ứng với các chủ đề lối viết dễ hiểu đi kèm với các ví dụ thực tế, cuốn sách này hoàn toàn phù hợp cho những người muốn tự học kế Financial Shenanigans How to Detect Accounting Gimmicks & Fraud in Financial ReportsĐúng như cái tên, cuốn Financial Shenanigans How to Detect Accounting Gimmicks & Fraud in Financial Reports của hai tác giả Howard M. Schilit và Jeremy Perler sẽ đem đến cho bạn những kiến thức bổ ích về cách phát hiện mánh lới quảng cáo & gian lận kế toán trong báo cáo tài ShenanigansCuốn sách này bàn về những nghiên cứu điển hình và những bài học quan trọng nhất về phát hiện gian lận kế toán kinh trong một phần tư thế kỷ thời, cuốn sách này cũng mang đến cho bạn thông tin về tình hình kinh doanh-kế toán trên thị trường toàn Shenanigans thực sự đi sâu vào từng ngóc ngách của kế toán và giải thích điểm khác nhau giữa các kiểubáo cáo tài chính cũng như cách đọc thêm Khóa học tiếng Anh cho dân Kế Toán chất lượng nhất 20223. Cách học tài liệu tiếng Anh chuyên ngành Kế Toán hiệu Sử dụng từ điển tiếng Anh Kế toán khi mới bắt đầuĐối với những người mới bắt đầu học giáo trình tiếng Anh chuyên ngành Kế Toán, việc sử dụng từ điển là điều cần thiết để bạn có thể tiếp cận bài học dễ dàng hơn và hiểu được những từ vựng căn bản. Bạn có thể trang bị cho bản thân 1 quyển từ điển hoặc dựa theo các bài viết về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế đó bạn sẽ hạn chế sử dụng từ điển khi đã làm quen với các từ vựng và đọc hiểu các tài liệu ở mức cơ bản. Lúc này phương pháp học cần được nâng cấp, bạn sẽ đọc hiểu từ vựng bằng cách suy luận và dựa vào ngữ cảnh trong bài Thường xuyên thực hành với các văn bản Kế toán tiếng AnhViệc đọc hiểu các giấy tờ, báo cáo tiếng Anh là một phần rất quan trọng đối với các kế toán viên. Thế nên bạn sẽ cần luyện tập nhiều hơn với những văn bản này. Hơn nữa chúng cũng khiến bạn thường xuyên tiếp xúc với các từ ngữ chuyên ngành hơn từ đó có thể hiểu và nhớ lâu Ghi lại từ vựng từng gặpBên cạnh các từ vựng Kế toán cơ bản, trong quá trình đọc tài liệu hoặc làm bài tập, bạn sẽ gặp rất nhiều những từ ngữ chuyên ngành liên quan và có thể sử dụng nhiều trong công việc. Thế nên, bạn cũng cần có một cuốn sổ dùng để ghi chép lại những từ vựng, mẫu câu quan trọng phục vụ cho quá trình học tiếng Anh cũng như làm Kết hợp nghe bằng các bài hội thoại về Kế toán bằng tiếng AnhViệc đọc tài liệu tiếng Anh chuyên ngành Kế toán thôi là chưa đủ, người học cần luyện tập nghe tiếng Anh và đặc biệt là các mẫu hội thoại để có thể nắm bắt được cách phát âm, từ vựng, các mẫu câu cũng và cách sử dụng chúng trong những trường hợp phù hợp nhất. Luyện nghe cũng giúp bạn đa dạng hóa bài học thay vì chỉ đọc và đây là Tổng hợp các giáo trình tiếng Anh chuyên ngành Kế toán chất lượng và được nhiều người tin tưởng sử dụng nhất mà TalkFirst muốn giới thiệu tới các bạn. Hy vọng với những kiến thức trên, bạn sẽ lựa chọn cho riêng mình một giáo trình phù hợp để phát triển Anh ngữ cũng như công việc hiện tại. Chúc bạn thành công!Tham khảo thêm Khóa học Tiếng Anh cho người mất gốc tại TalkFirst dành riêng cho người đi làm & đi học bận rộn, giúp học viên nói & sử dụng tiếng Anh tự tin & tự nhiên như tiếng Việt.
Download sách học tiếng anh chuyên ngành kế toán Encyclopedic Dictionary of International Finance and Banking, từ điển tiếng Anh kế toán tài chính và bảng tài khoản kế toán bằng tiếng từ điển chuyên dụng này được xây dựng dành riêng cho người làm và nghiên cứu trong các lĩnh vực về kế toán, tài chính quốc tế, tiếng anh chuyên ngành đầu tư nước ngoài và ngân hàng, không chỉ giải thích nghĩa của các thuật ngữ tiếng anh kế toán, tài chính đơn thuần mà theo đó là các tình huống sử dụng với 570 chủ đề thiết kèm với những tình huống chủ đề tiếng anh kế toán còn cóCác ví dụDữ liệuBảng biểu, bảng mụcPhương pháp ứng dụng trong thực tế công việc của người làm kế toán, tài Một số thuật ngữ trong tiếng anh chuyên ngành kế toánCapture / nắm được, giành được, chiếm đượcIssue of shares / əv ʃer/ Phát hành cổ phầnOpening entries Các bút toán khởi đầu doanh nghiệpComplexity /kəmˈpleksət̬i/ sự phức tạpBusiness entity concept / ˈent̬ət̬i ˈˈkɑːnsept/ Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thểHorizontal accounts /ˌhɔːrɪˈzɑːnt̬əl əˈkaʊnt/ Báo cáo quyết toán dạng chữ TDisposal of fixed assets /dɪˈspəʊzəl əv fɪkst ˈæsɪt/ Thanh lý tài sản cố địnhWorking capital /ˈwərking ˈkæpɪt̬əl/ Vốn lưu động hoạt độngMoney measurement concept /ˈˈmʌni ˈkɑːnsept/ Nguyên tắc thước đo tiền tệAccomplish /əˈkɑːmplɪʃ/ hoàn thành, đạt tới mục đích gìCarrying cost /ˈkering kɑːst/ Chi phí bảo tồn hàng lưu khoProcess cost system /ˈprɑːses kɑːst Hệ thống hạch toán CPSX theo giai đoạn công nghệLiquidity /lɪˈkwɪdɪti/ Khả năng thanh toán bằng tiền mặt tính lỏng/ tính thanh khoảnCauses of depreciation Các nguyên do tính khấu haoHistorical cost /hɪˈstɔːrɪkəl kɑːst/ Giá gốcCash flow statement /kæʃ floʊ Bảng phân tích lưu chuyển tiền mặtCommission errors / Lỗi ghi nhầm tài khoản thanh toánOutput in equivalent units / in Lượng sản phẩm tính theo đơn vị tương đươngOversubscription of shares Đăng ký cổ phần vượt mứcStraight line method/streɪt laɪn Phương pháp đường thẳngProcess cost system / kɑːst Hệ thống hạch toán CPSX theo giai đoạn công nghệCompensating errors / Lỗi tự triệt tiêuIntangible assets / ˈæsɪt/ Tài sản vô hìnhNoncumulative preference share / ʃer/ Cổ phần ưu đãi không tích lũyImprest systems/ˈɪmprest Chế độ tạm ứngDirect costs /dɪˈrekt kɑːst/ Chi phí trực tiếpReducing balance method /rɪˈduːs Phương pháp giảm dầnConversion costs / kɑːst/ Chi phí chế biếnDebit note / noʊt/ Giấy báo nợCost object /kɑːst Đối tượng tính giá thànhAppropriation of profit / əv Phân phối lợi nhuậnConsistency / Nguyên tắc nhất quánProvision discounts / fɔːr Dự phòng chiết khấuII. Các công thức trong tiếng anh kế toánCost of goods sold/ cost of sales Giá vốn hàng bán = Opening Inventory + Purchase – Closing Inventory áp dụng đối với doanh nghiệp thương mại là chủ yếuMark-up profit rate = Sales – cost of goods sold/ Cost of goods soldIncome tax expense = Income tax rate x PBITProfit after tax = PBIT – Income tax expenseGross profit = Sales – cost of goods soldMargin profit rate = Sales – cost of goods sold/ SalesPurchase = Closing Trade Payable – Opening Trade Receivable + Received Discount + Cash paid to supplier + Contra between trade receivable and trade payable = số dư nợ phải trả cuối kỳ – số dư nợ phải trả đầu kỳ + các khoản chiết khấu nhận được + Các khoản tiền nợ trả cho nhà cung cấp + bù trừ giữa nợ phải thu và nợ phải amount = Cost – accumulated depreciation = giá trị còn lại = tổng – khấu hao lũy kếAnnual depreciation = Cost of assets – residual value giá trị thanh lý thu hồi / The amount of years of use of manufactured = Opening Work in progress + Sum of production cost – Closing Work in progressGAAP Generally Accepted Accounting PrinciplesIAS International Accounting StandardsIFRS International Financial Reporting StandardsIASC International Accounting Standards CommitteeEBIT earning before interest and taxEBITDA earnings before interest, tax, depreciation and amortizationCOGS cost of goods soldFIFO First In First Out Phương pháp nhập trước xuất trướcLIFO Last In First Out Phương pháp nhập sau xuất trước Các bạn quan tâm tìm hiểu đến tiếng Anh chuyên ngành kế toán có thể đăng ký tham gia các khóa học Tiếng Anh cho Người Đi Làm của Điền thông tin đăng ký ở bên dưới để được tư vấn trực tiếp và nhận Sổ tay tiếng Anh tinh gọn dành cho người đi làm. “Tiếng Anh bồi” có phù hợp với môi trường công sở? Tiếng Anh bồi trong môi trường công sở còn tồn tại khá nhiều. Dù bị... Giới thiệu về Tết bằng tiếng Anh Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất thế giới nên nhu cầu học, sử dụng,... Học tiếng Anh qua bài hát mừng năm mới Học tiếng Anh qua bài hát là phương pháp được nhiều người lựa chọn khi... Lớp học tiếng Anh 1 kèm 1 của Nhu cầu học Tiếng Anh có ở mọi lứa tuổi. Thế nhưng độ tuổi càng lớn... TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ COVID-19 Từ khi bùng phát vào tháng 12/2019, Covid-19 hay đại dịch SARS-CoV-2... CÁCH VIẾT BÀI LUẬN TIẾNG ANH VỀ DỰ ĐỊNH NĂM MỚI Năm mới sắp đến cũng là lúc nhiều người phải bắt đầu với bài tập “khó...
sách tiếng anh chuyên ngành kế toán